Bài học cùng chủ đề
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
Đề ôn tập giữa học kì 1 (Số) SVIP
Số 30−11 bằng tổng nào dưới đây?
Áp dụng quy tắc dấu ngoặc, chọn dấu thích hợp.
−34 + 54 −37 =
−34 +(
- -
- +
- +
- -
Viết số (91)2 dưới dạng luỹ thừa cơ số 31.
(91)2=(31).
Viết kết quả dưới dạng phân số tối giản và có mẫu dương.
(154−43)2= | |
Kéo thả phân số vào nhóm thích hợp:
- 107
- 1213
- 561
- 225
- 254
- 819
Số thập phân hữu hạn
Số thập phân vô hạn tuần hoàn
Chu vi và diện tích của hình tròn có bán kính 54,24 cm sau khi làm tròn đến hàng phần mười lần lượt là
Kéo thả mỗi số sau vào nhóm thích hợp:
- 9
- 5
- 36,5
- 36
- 13
Số hữu tỉ
Số vô tỉ
Điền dấu > , < , = thích hợp.
7,(34)
|
7,(34)
|
−7,3(4)
|
7,(34)
|
Tính:
4−3.−512.(−625)=
Tính:
5−13+0,6= .
Áp dụng quy tắc dấu ngoặc, chọn dấu thích hợp.
−34 − (−54 −37) =
−34
- -
- +
- +
- -
Tính.
(−0,4)3=
Viết kết quả dưới dạng phân số tối giản có mẫu dương.
2−(95+94)2.23= | . | |
Điền dấu thích hợp (> , < , = ) vào ô trống:
8−6
- >
- =
- <
Nối:
Làm tròn số 3,804 tới hàng phần trăm ta được: .
Làm tròn số vô tỉ π=3,14159265... với độ chính xác 0,00005 ta được
Điền số thích hợp vào ô trống:
0,64= .
Điền kí hiệu (∈ , ∉) thích hợp vào ô trống:
−4
|
3
|
−3
|
3
|
36
|
(với I là tập hợp số vô tỉ).
Chọn số thích hợp điền vào ô trống.
2 < .
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Nối.
Tính
85.20−24=
Rút gọn:
A=(6−32+21)−(5+35−23)−(3−37+25)
Viết kết quả dưới dạng phân số tối giản và có mẫu dương.
(1−41)12:(169)4= | |
Tính:
95:(111−225)+95:(151−32)=
Chọn đáp án đúng: