Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
Đề ôn tập giữa học kì 1 (Đại số) SVIP
Làm tính nhân x2(3x3−4x−3).
Thực hiện phép tính:
(x+3)(x2−3x+9)=
Với A, B là hai biểu thức bất kì, (A−B)2=
Với A và B là các biểu thức tùy ý ta có: (A+B)3=
Với A,B là hai biểu thức bất kì, A3+B3=
Cho biết: −6x5+6x3=A.2x3.
Biểu thức A là
Phân tích đa thức thành nhân tử: 827x3−29x2y+2xy2−278y3=A3.
Biểu thức A là
Phân tích đa thức thành nhân tử:
3x−3y+ax−ay
Phân tích đa thức thành nhân tử:
a3−a2x−ay+xy
Tìm số tự nhiên n để phép chia sau là chia hết:
x6:6x4yn
Trả lời: n= .
Thực hiện phép chia : 6(x+2y)3:(3x+6y)=
Để đa thức x4−x3+6x2−x+a chia hết cho đa thức x2−x+5 thì a=.
Làm tính nhân: 21xy(−3xy+4x2+3y).
Ghép biểu thức bên phải với biểu thức rút gọn của nó bên trái.
Ghép biểu thức bên phải với biểu thức rút gọn của nó bên trái
Dựa vào hằng đẳng thức tính nhanh giá trị biểu thức sau:
A=x3+9x2+27x+27 tại x=27
A= .
Cho x+y=26 và xy=12.
x3+y3=
Tìm x biết: 4x(x−1)−28(x−1)=0
Điền ký tự thích hợp để hoàn thành phép biến đổi sau:
x2−2xy+y2−z2=(x−)2− 2=(x−y−z)(x− +)
Tìm tất cả các giá trị x thoả mãn
x3−0,64x=0.
Sắp xếp các dòng sau theo thứ tự hợp lý:
xy(x+y)+yz(y+z)+zx(z+x)+2xyz=
- =xy(x+y+z)+yz(x+y+z)+xz(x+z)
- =y(x+y+z)(x+z)+xz(x+z)
- =(x+z)(x+y)(y+z)
- =(x+z)(xy+y2+yz+xz)
Phân tích đa thức thành nhân tử:
A=2x2+5x−7
Rút gọn: (87y2x)3:(81xy)3=
Làm tính chia: [(b−a)5+(b−a)3]:(b−a)=
Cho a và b là hai số tự nhiên. Biết a chia cho 3 dư 1; b chia cho 3 dư 2.
Tích ab chia cho 3 dư bao nhiêu?
Mẫu: x2+2x+2=(x2+2x+1)+1=(x+1)2+1>0 do (x+1)2 ≥ 0.
Chọn biểu thức lớn hơn 0 với mọi x.
Tìm biểu thức A biết: (2−x).A=8−x3.
Với n là số tự nhiên khác 0, những biểu thức nào sau đây là tích của ba số tự nhiên liên tiếp?
Tìm x biết: −x2−3x+28=0.
Trả lời: x= hoặc x= .
Tìm n nguyên nhỏ nhất để 2n2−n+2 chia hết cho 2n+1
Trả lời: n= .