Bài học cùng chủ đề
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
CHÚC MỪNG
Bạn đã nhận được sao học tập
Chú ý:
Thành tích của bạn sẽ được cập nhật trên bảng xếp hạng sau 1 giờ!
Công thức hoá học của oxit SVIP
Đây là bản xem thử, hãy nhấn Bắt đầu làm bài để bắt đầu luyện tập với OLM
Câu 1 (1đ):
Cho các hợp chất sau, chất thuộc loại oxit là
K2O.
MgSO4.
H2S.
HCl.
Câu 2 (1đ):
Hợp chất nào sau đây không phải là oxit
P2O5
CO2
SO2.
MgCl2.
Câu 3 (1đ):
Cho oxit của nguyên tố R hóa trị IV, trong đó R chiếm 46,7% theo khối lượng. Công thức của oxit đó là
CO2.
SiO2.
Fe3O4.
Al2O3.
Câu 4 (1đ):
Oxit của nguyên tố R có hóa trị III chứa 70% về khối lượng nguyên tố R. Kim loại R và oxit của kim loại R lần lượt là
Fe, Fe3O4.
Cu, CuO.
Fe, Fe2O3.
Fe, FeO.
Câu 5 (1đ):
Một loại sắt oxit có tỉ lệ khối lượng mFe : mO = 7 : 2. Công thức hóa học của oxit là
FeO.
Fe2O.
Fe3O4.
Fe2O3.
Câu 6 (1đ):
Tỷ lệ khối lượng của nitơ và oxi trong một oxit là 7 : 20. Công thức của oxit là
NO.
N2O.
N2O5.
NO2.
Câu 7 (1đ):
Một oxit của nitơ có tỉ lệ khối lượng giữa nito và oxi là 7: 8. Công thức của oxit là
N2O5.
N2O.
NO.
NO2.
Câu 8 (1đ):
Một oxit của photpho có phân tử khối bằng 142. Công thức hoá học của oxit là
P2O5.
P2O3.
PO.
PO2.
Câu 9 (1đ):
Bari oxit có công thức hóa học là
BaO3.
BaO2.
BaO.
Ba2O.
Câu 10 (1đ):
Nhóm chất nào sau đây đều là oxit
ZnO, K2O, CO2, SO3.
HCl, MnO2, BaO, P2O5.
FeO, Fe2O3, NO2, HNO3.
CaCO3, CaO, NO2, MgO.
OLMc◯2022