Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:

Cơ số và số mũ của lũy thừa SVIP
Tính: 41= .
25 là bình phương của số tự nhiên nào sau đây?
27 là lập phương của số tự nhiên nào sau đây?
Biểu thức 9.9.9.9.9 viết dưới dạng lũy thừa cơ số 9 là
Tính:
25= .
Số chính phương là số có thể viết dưới dạng bình phương của một số tự nhiên.
81 là số chính phương vì 2 = 81.
Số tự nhiên nào không phải số chính phương?
Tính nhẩm lũy thừa cơ số 10 theo mẫu: 101=10; 102=100.
a) 104= ;
a) 106= .
Viết số tự nhiên sau dưới dạng tổng giá trị các chữ số.
92936=9. +2. + .102+3.10+ .
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Tìm số tự nhiên a, biết rằng an=1 với mọi n∈N∗.
Đáp số: a= .
Số tự nhiên n thỏa mãn: 5n=125 là
Tìm số tự nhiên n thỏa mãn: 78 . 5n = 9750.
Đáp số: n= .
Tìm x∈N∗ thỏa mãn: x5+40=72.
Đáp số: x = .
Tìm số tự nhiên x thỏa mãn: (2.x+1)3=undefined.
Đáp số: x= .
Tìm số tự nhiên x thỏa mãn: (2.x+3)2=undefined.
Đáp số: x= .
Tìm số tự nhiên x thỏa mãn: 22x−3=32.
Đáp số: x= .
Bạn có thể đánh giá bài học này ở đây