Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
Chia một tổng (hiệu) cho một số hoặc ngược lại SVIP
Yêu cầu đăng nhập!
Bạn chưa đăng nhập. Hãy đăng nhập để làm bài thi tại đây!
Tính và so sánh giá trị biểu thức (56 - 16) : 8 và 56 : 8 - 16 : 8.
Bài giải:
Ta thấy: (56 - 16) : 8 = : 8 =
56 : 8 - 16 : 8 = - 2 =
Vậy (56 - 16) : 8 56 : 8 - 16 : 8.
Tính và so sánh giá trị biểu thức (16 + 40) : 8 và 16 : 8 + 40 : 8.
Bài giải:
Ta thấy: (16 + 40) : 8 =
- 16 + 5
- 56 : 8
- 21
- 7
16 : 8 + 40 : 8 =
- 2 + 5
- 2 x 5
- 7
- 10
Giá trị của hai biểu thức là
- như nhau
- khác nhau
Khi chia một tổng cho một số, nếu các của tổng đều chia hết cho thì ta có thể từng số hạng cho số chia, rồi các kết quả tìm được với nhau.
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Tính:
(28 + 35) : 7 | (28 + 35) : 7 | |||
= |
|
= |
|
|
= |
|
= |
|
|
= |
|
Lớp 4A có 36 học sinh được chia thành các nhóm mỗi nhóm 6 học sinh. Lớp 4B có 42 học sinh cũng được chia thành các nhóm, mỗi nhóm 6 học sinh. Hỏi cả hai lớp có tất cả bao nhiêu nhóm?
Bài giải:
Lớp 4A có số nhóm là:
- 36 : 6 = 6
- 36 - 6 = 30
- 42 : 6 = 7
Lớp 4B có số nhóm là:
- 36 : 6 = 6
- 42 : 6 = 7
- 42 - 6 = 36
Cả hai lớp có tất cả số nhóm là:
- 30 + 36 = 66
- 6 + 7 = 13
Đáp số:
- 66
- 13
Khi chia một hiệu cho một số, nếu số bị trừ và số trừ đều chia hết cho số chia thì ta có thể
- nhân
- chia
- số bị trừ
- số trừ
- số bị trừ
- số trừ
- trừ
- cộng
Kéo thả cụm từ thích hợp để được quy tắc chia một tổng cho một số:
Khi chia một tổng cho một số, nếu các số hạng của tổng đều cho thì ta có thể chia từng cho số chia, rồi các kết quả với nhau.
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Tính:
(40 + 48) : 8 | (40 + 48) : 8 | |||
= | : 8 | = | ||
= | = | |||
= |
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Tính:
20 : 5 + 45 : 5 | 20 : 5 + 45 : 5 | |||
= | + | = | ( + 45) : 5 | |
= | = | : 5 | ||
= |
Tính:
56 : 7 + 63 : 7 | 56 : 7 + 63 : 7 | |||
= | = | |||
= | = | |||
= |
(Kéo thả hoặc click vào để điền)