Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 0 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
CHÚC MỪNG
Bạn đã nhận được sao học tập
Chú ý:
Thành tích của bạn sẽ được cập nhật trên bảng xếp hạng sau 1 giờ!
Các tập hợp số SVIP
Đây là bản xem thử, hãy nhấn Luyện tập ngay để bắt đầu luyện tập với OLM
Câu 1 (1đ):
Cho tập hợp A={x∈R∣∣−3<x<1}. Tập A là
[−3;1].
[−3;1).
(−3;1).
{−3;1}.
Câu 2 (1đ):
Sử dụng các kí hiệu khoảng, đoạn để viết tập hợp A={x∈R∣∣4≤x≤9}.
A=(4;9).
A=(4;9].
A=[4;9).
A=[4;9].
Câu 3 (1đ):
Tập A={x∈R∣∣−3<1−2x≤1} được viết dưới dạng đoạn, khoảng, nửa khoảng là
(−1;0].
(0;2].
[0;2).
[1;2].
Câu 4 (1đ):
Cho tập hợp: A={x∈R∣∣x−5<4−2x}. Viết lại tập hợp A dưới kí hiệu khoảng, nửa khoảng, đoạn.
A=(−∞;3).
A=(−∞;3].
A=[−∞;3).
A=(3;+∞).
Câu 5 (1đ):
Cho tập hợp C={x∈R∣∣2<x≤7}. Tập hợp C được viết dưới dạng tập hợp là
C=(2;7).
C=[2;7].
C=(2;7].
C=[2;7).
Câu 6 (1đ):
Cho tập hợp A={x∈R∣∣x−2<4−2x}. Viết lại tập hợp A dưới kí hiệu đoạn, khoảng, nửa khoảng ta được
A=(−∞;2].
A=[2;+∞).
A=(2;+∞).
A=(−∞;2).
Câu 7 (1đ):
Hình vẽ nào sau đây (phần không bị gạch) biểu diễn cho tập A={x∈R∣∣3x−1≥2}?
Câu 8 (1đ):
Cho tập hợp X={x∈R∣∣1≤∣x∣≤3} thì X được biểu diễn bởi hình
25%
Đúng rồi !
Hôm nay, bạn còn lượt làm bài tập miễn phí.
Hãy
đăng nhập
hoặc
đăng ký
và xác thực tài khoản để trải nghiệm học không giới hạn!
OLMc◯2022
Bạn có thể đánh giá bài học này ở đây