Bài học cùng chủ đề
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:

Biểu thức chứa một chữ SVIP
Nếu a = 4 thì 12 + a = 12 + 4 = 16. Giá trị của biểu thức 12 + a với a = 4 là 16. |
Kéo thả số thích hợp để điền vào chỗ trống (theo mẫu):
a) Nếu a = 13 thì 62 + a = 62 + =
Giá trị của biểu thức 62 + a với a = 13 là .
b) Nếu b = 19 thì 43 − b = 43 − =
Giá trị của biểu thức 43 − b với b = 19 là .
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
a) Nếu giá trị của c = 8 thì 48 × c = 48 × =
Giá trị của biểu thức 48 × c với c = 8 là .
b) Nếu giá trị của d = 6 thì 156 : d = : =
Giá trị của biểu thức 156 : d với d = 6 là .
Điền vào bảng:
Cạnh hình vuông | a | 18 cm | 23 dm |
Chu vi hình vuông | a × 4 | 18 cm × = cm | × 4 = () |
Tìm m biết giá trị của biểu thức m : 6 bằng 6.
Một cửa hàng buổi sáng bán được b kg gạo. Buổi chiều bán được nhiều hơn buổi sáng là 52kg. Vậy buổi chiều cửa hàng đó bán được bao nhiêu ki-lô-gam gạo?
Điền số vào chỗ trống:
a | 7 |
4 × a | |
a + 85 | |
42 − a | |
35 : a |
Chọn giá trị của biểu thức A = 18 + 5 × n trong mỗi trường hợp sau:
Tính giá trị của biểu thức 40 + 35 : n với n = 5.
Với n = 5 thì 40 + 35 : n =
=
=
Tính giá trị biểu thức 464 − (m + 32) với m = 368.
Với m = 368 thì 464 − (m + 32) = 464 − ( + 32)
=
=
Tính giá trị biểu thức 100 : (25 : c) với c = 5.
Với c = 5 thì 100 : (25 : c) = 100 : (25 : )
= :
=
Bạn có thể đánh giá bài học này ở đây