Bài học cùng chủ đề
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
CHÚC MỪNG
Bạn đã nhận được sao học tập
Chú ý:
Thành tích của bạn sẽ được cập nhật trên bảng xếp hạng sau 1 giờ!
Phối hợp các kĩ năng biến đổi biểu thức chứa căn bậc hai SVIP
Yêu cầu đăng nhập!
Bạn chưa đăng nhập. Hãy đăng nhập để làm bài thi tại đây!
Đây là bản xem thử, hãy nhấn Bắt đầu làm bài để bắt đầu luyện tập với OLM
Câu 1 (1đ):
Rút gọn biểu thức:
(2−2)(−52)−(22−5)2.
−23+102.
−53+402.
−23−102.
−53+202.
Câu 2 (1đ):
Rút gọn biểu thức: a−ba+b+a+ba−b (a≥0, b≥0, a=b).
a−b2a.
a+b2(a−b).
a−b2(a+b).
a+b2a.
Câu 3 (1đ):
Tính theo a biểu thức A xác định bởi:
23a−75a+a2a13,5−52300a3=−A.3a (a>0)
21+4a.
25+4a.
23+4a.
21−4a.
Câu 4 (1đ):
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: x2+x3+1.
1.
43.
23.
41.
Câu 5 (1đ):
Biết rằng nếu a là số tự nhiên không chính phương thì a là số vô tỷ.
Trong các biểu thức sau, những biểu thức nào là số hữu tỉ?
7−57+5+7+57−5.
7−23−27
2−34−2+34.
7−53−7+53.
Câu 6 (1đ):
Tìm x, biết:
4x−20−3x−5+349x−45=6
Đáp số: x= .
Câu 7 (1đ):
Cho P=x−2x+1+x+22x+4−x2+5x ( x≥0;x=4).
Rút gọn P ta được x+bax.
+) a+b=.
+) Khi x= thì P=2.
Câu 8 (1đ):
Tìm x thỏa mãn:
x2−23x≤−3.
x=3.
x>3.
x<−3.
x=−3.
Câu 9 (1đ):
Rút gọn biểu thức P=x+13−x−11−x−1x−5 với x≥0, x=1.
x+11.
−x+11.
1−x1.
x−11.
Câu 10 (1đ):
Cho biểu thức: Q=(a−11−a1):(a−2a+1−a−1a+2).
a) Rút gọn ta được Q= | a− | . |
a. | ||
b) Q dương khi a> . (điền số lớn nhất có thể) |
OLMc◯2022