Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
CHÚC MỪNG
Bạn đã nhận được sao học tập
Chú ý:
Thành tích của bạn sẽ được cập nhật trên bảng xếp hạng sau 1 giờ!
Khử mẫu các biểu thức chứa một dấu căn ở mẫu SVIP
Yêu cầu đăng nhập!
Bạn chưa đăng nhập. Hãy đăng nhập để làm bài thi tại đây!
Đây là bản xem thử, hãy nhấn Bắt đầu làm bài để bắt đầu luyện tập với OLM
Câu 1 (1đ):
Khử mẫu của biểu thức lấy căn.
Điền vào chỗ trống.
a) 139= .
b) 21979= .
c) 31+321= .
d) 32+621= .
169117131171283+2623+2
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Câu 2 (1đ):
Khẳng định nào sau đây là đúng?
650=3103.
2a33=2a32a với a>0.
73=721.
3b4a=3b23ab(a,b<0).
Câu 3 (1đ):
Trục căn ở mẫu của biểu thức P=7+2101 bằng:
P=22+3
P=35−3
P=35−2
P=25+2
Câu 4 (1đ):
Khử mẫu của biểu thức căn: 85−26.
83−2.
6−22.
450−166.
46−2.
Câu 5 (1đ):
Trục căn thức ở mẫu biểu thức: 56−10.
550−30.
530−50.
30−50.
5205.
Câu 6 (1đ):
Với các biểu thức A, B thỏa mãn A.B≥0 và B=0, ta có:
BA= .
∣B∣AB BAB
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Câu 7 (1đ):
Khử mẫu của biểu thức lấy căn và rút gọn:
32= | |
Câu 8 (1đ):
Khử mẫu của biểu thức lấy căn và rút gọn:
274= | |
Câu 9 (1đ):
Khử mẫu của biểu thức lấy căn và rút gọn:
632= | |
Câu 10 (1đ):
Khử mẫu của biểu thức lấy căn:
20b5a3 với a.b≥0, b=0.
4baab.
2ba2ab.
2baab.
4ba2ab.
OLMc◯2022