Bài học cùng chủ đề
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 0 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
Bài 24 và Bài 25 SVIP
Nội dung này do giáo viên tự biên soạn.
Bài 24: VẤN ĐỀ PHÁT TRIỂN NGÀNH THỦY SẢN
VÀ LÂM NGHIỆP
I. NGÀNH THỦY SẢN
1. Những điều kiện để phát triển ngành thủy sản.
a) Thuận lợi
· Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên
- Đường bờ biển dài 3260 km, vùng biển …………KT rộng 1 triệu km2
- Nguồn lợi …………. phong phú: trữ lượng hải sản 3,9 – 4,0 triệu tấn, cho phép khai thác …………. triệu tấn/năm, Biển có hơn 2000 loài cá, …………… loài tôm, 600 loài rong biển, các đặc sản như ……………………………………..
- Các ………….trọng điểm: Cà Mau–……….; Ninh Thuận–Bình Thuận; Bà Rịa-Vũng Tàu; …………..-Quảng Ninh; Hoàng Sa; …………………
- Dọc bờ biển có những …………………………………. thuận lợi nuôi thủy sản ………………..
- Nhiều sông suối, kênh rạch, ao hồ, các ô trũng ở vùng đồng bằng thuận lợi nuôi thủy sản ……………………
· Điều kiện KT – XH
- Nhân dân có nhiều …………………. và truyền thống.
- Phương tiện đánh bắt ngày càng tốt hơn. Dịch vụ và …………….. thủy sản được mở rộng
- Thị trường trong nước và xuất khẩu tăng
- Ngành thủy sản được …………………….. Khai thác đi đôi với bảo vệ nguồn lợi và giữ vững chủ quyền vùng biển, đảo
b) khó khăn
- Bão, gió mùa Đông Bắc gây …………… về người và tài sản, hạn chế số ngày ra khơi
- Tàu thuyền, …………….. đánh bắt thiếu, ………………. thấp. Cảng cá chưa đáp ứng yêu cầu. Chế biến thủy sản còn hạn chế. ………….. và nguồn lợi thủy sản một số vùng ……………..
2. Sự phát triển và phân bố ngành thủy sản. (xem Atlát trang 20
- Tình hình chung:
+ Sản lượng ………………, đạt 3,4 triệu tấn (2005), bình quân ………..kg/người.
+ Nuôi trồng chiếm tỉ trọng …………… trong cơ cấu sản xuất.
- Khai thác:
+ Sản lượng đạt ………… nghìn tấn (cá 1367nghìn tấn) (2005)
+ Các …………ven biển đều đẩy mạnh đánh bắt, tập trung nhất ở duyên hải ………………. và Nam Bộ
- Nuôi trồng:
+ Nuôi tôm …………….. và tôm ………………….. PT mạnh với kĩ thuật mới (từ quảng canh sang quảng canh cải tiến, bán thâm canh, thâm canh công nghiệp). Năm 2005 sản lượng là ……………. nghìn tấn, riêng đb S.Cửu Long …………… nghìn tấn, nổi bật là tỉnh …………., Bạc Liêu, Sóc Trăng, Trà Vinh
+ Nuôi cá nước ngọt ………….., đặc biệt ở ĐBSCL và ĐBSH. Năm 2005 đạt …………… nghìn tấn, riêng ĐBSCL ……………. nghìn tấn, An Giang nổi tiếng về nuôi cá tra, cá ba sa trên sông …………, sông ……………..
II. NGÀNH LÂM NGHIỆP
1) Ngành lâm nghiệp có vai trò quan trọng về kinh tế và sinh thái
- Nước ta ¾ DT là đồi núi, có rừng ………………, vì vậy lâm nghiệp có vị trí đặc biệt trong cơ cấu KT của hầu hết các vùng lãnh thổ và có ý nghĩa ………………….
2) Sự phát triển và phân bố
- Trồng rừng: diện tích rừng trồng khoảng 2,5 triệu ha, chủ yếu rừng nguyên liệu giấy, rừng gỗ ………………, thông nhựa, rừng ……………..
- Khai thác: …………. triệu m3 gỗ, 120 triệu cây tre luồng, …………. triệu cây nứa. Ngoài ra còn cung cấp gỗ củi, than củi.
- Chế biến gỗ và lâm sản:
+ Các sản phẩm quan trọng: gỗ ………., gỗ …………, gỗ ……….. gỗ ………….. Cả nước có hơn 400 nhà máy cưa xẻ và vài nghìn xưởng thủ công
+ Công nghiệp bột giấy và giấy được phát triển, 2 cơ sở lớn nhất là ………… (Phú Thọ) và …………… (Đồng Nai)
Bài 25: TỔ CHỨC LÃNH THỔ NÔNG NGHIỆP
1.CÁC VÙNG NÔNG NGHIỆP NƯỚC TA: (Dựa vào bảng 25.1 và Atlat để học)
Tổ chức lãnh thổ NN nước ta được xác định theo ……. vùng NN và CN chế biến
a) Trung du và miền núi bắc Bộ
- Là vùng núi, cao nguyên, đồi thấp, có đất …………………………….. Khí hậu cận nhiệt, ôn đới trên núi, có …………………… lạnh.
- Mật độ dân cư thấp, có …………………. sản xuất, giao thông còn khó khăn
- Trình độ thâm canh ………….., ở trung du đang được nâng lên
- Các sản phẩm chính: ………., đậu tương, lạc, ……………… . (mận, đào, táo, lê), ……………., lợn
b) Đồng bằng sông Hồng
- Đồng bằng châu thổ, đất …………... Khí hậu có ……………………
- Dân số đông, mật độ ……………… cả nước. Có kinh nghiệm ………………. lúa. Đô thị dày đặc. Cơ sở hạ tầng tốt.
- Trình độ thâm canh ……………., áp dụng giống mới, công nghệ tiên tiến.
- Các sản phẩm chính: …………….cao sản, cây thực phẩm, đay, cói, lợn, bò sữa, gia cầm, thủy sản
c) Bắc Trung Bộ
- Đồng bằng ……………. vùng đồi trước núi. Đất phù sa, đất feralit. Nhiều thiên tai, …………………….
- Dân cư có kinh nghiệm ……………… tự nhiên. Cơ sở hạ tầng còn yếu
- Trình độ thâm canh ,……………………….
- Các sản phẩm chính:………………………………………………………………………….
d) Duyên hải
- Đồng bằng ………….., khá màu mỡ. Có nhiều vụng biển, ……………….. lớn. Bị …………… vào mùa khô.
- Nhiều thành phố, thị xã ven biển. Điều kiện giao thông thuận lợi.
- Trình độ thâm canh …………………….
- Các sản phẩm chính: …………………………………………
e) Tây Nguyên
- Các cao nguyên .............................., có độ cao khác nhau. Khí hậu phân 2 mùa mưa-khô rõ, mùa khô ..........................
- Dân cư ............., nhiều dân tộc ...............người. Cơ sở hạ tầng yếu.
- ..................... là chính, ở các nông trường trình độ thâm canh đang nâng lên
- Các sản phẩm chính:................................, dâu tằm, hồ tiêu, bò thịt, bò sữa.
f) Đông
- Các vùng đất ………….. đất ………….. Khí hậu có 2 mùa mưa-khô, mùa khô thiếu nước
- Dân cư đông, chất lượng ……………. cao, có các thành phố lớn, hạ tầng tốt.
- Trình độ thâm canh ……………. Sản xuất hàng hóa, sử dụng nhiều máy móc
- Các sản phẩm chính………………………………. đậu tương, cây ăn quả, bò sữa, gia cầm
g) Đồng bằng sông Cửu Long
- Đồng bằng châu thổ ………………, màu mỡ, diện tích đất phèn, đất mặn lớn. Vịnh biển nông, …………….. rộng. Rừng ……………. ven biển lớn .
- Dân số đông, giàu kinh nghiệm. Có thị trường lớn, giao thông thuận lợi
- Trình độ thâm canh ………….. Sản xuất hàng hóa, sử dụng nhiều máy móc
- Các sản phẩm chính:………………...................................................
1. Những thay đổi tổ chức lãnh thổ nông nghiệp ở nước ta
a) Tổ chức lãnh thổ nông nghiệp nước ta thay đổi theo 2 hướng chính
- Tăng cường ……………………… sản xuất, phát triển các vùng chuyên canh qui mô lớn đối với sản phẩm nông nghiệp ……………………..
- Đẩy mạnh ………………………… nông nghiệp, đa dạng hóa KT nông thôn
b) Kinh tế trang trại có bước phát triển mới, thúc đẩy sản xuất
nông – lâm - thủy sản theo hướng sản xuất hàng hóa
- Kinh tế trang trại phát triển từ kinh tế hộ gia đình, từng bước đưa nông nghiệp thoát khỏi tình trạng ………………, tự …………, lên SX …………………..
- Có các loại trang trại: trồng cây hàng năm, ………………………
………………………………………………………..
Số lượng trang trại ……………. nhanh. ĐBSCL có nhiều trang trại nhất
Bạn có thể đánh giá bài học này ở đây