Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
CHÚC MỪNG
Bạn đã nhận được sao học tập
Chú ý:
Thành tích của bạn sẽ được cập nhật trên bảng xếp hạng sau 1 giờ!
Quá trình chuyển đổi giữa lượng chất và khối lượng chất SVIP
Yêu cầu đăng nhập!
Bạn chưa đăng nhập. Hãy đăng nhập để làm bài thi tại đây!
Đây là bản xem thử, hãy nhấn Bắt đầu làm bài để bắt đầu luyện tập với OLM
Câu 1 (1đ):
Công thức chuyển đổi giữa lượng chất (n) và khối lượng chất (m) với M là khối lượng mol của chất là
n = mM (mol).
n = m + M (mol).
n = m.M (mol).
n = Mm(mol).
Câu 2 (1đ):
Số mol của 12 gam O2, 1,2 gam H2, 14 gam N2 lần lượt là
O,5 mol; 0,375 mol; 0,3 mol.
0,1 mol; 0,6 mol; 0,5 mol.
0,375 mol; 0,6 mol; 0,5 mol.
0,375 mol; 0,5 mol; 0,1 mol.
Câu 3 (1đ):
Số mol của 19,6 g H2SO4 là
0,21 mol.
0,15 mol.
0,19 mol.
0,2 mol.
Câu 4 (1đ):
Cho mCa = 5 g, mCaO = 5,6 g. Kết luận nào sau đây đúng?
VCa = VCaO.
nCa = nCaO.
nCa > nCaO.
nCa < nCaO.
Câu 5 (1đ):
Phải cần bao nhiêu mol nguyên tử C để có 2,4.
0,45 mol.
0,5 mol.
0,55 mol.
0,4 mol.
Câu 6 (1đ):
Hỗn hợp A có chứa 0,14 mol Fe2O3, 0,36 mol S và 0,12 mol C. Khối lượng của hỗn hợp A là
35,36 gam.
33,92 gam.
22,4 gam.
33,33 gam.
Câu 7 (1đ):
Khối lượng của 1 mol phân tử FeSO4 là
142 gam.
152 gam.
233 gam.
104 gam.
Câu 8 (1đ):
Ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất, hai khí N2 và O2 có thể tích bằng nhau thì
mN2 = mO2.
mN2 > mO2.
mN2 < mO2.
2mN2 = mO2.
OLMc◯2022