K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

29 tháng 6 2017

có trong sgk đó bn

29 tháng 6 2017

Tính chất hóa học của H2SO4 đặc :

- Có tính oxit hóa mạnh

+ Tác dụng hầu hết với các kim loại trừ ( Pt và Au )

Ví dụ : Cu + 2H2SO4 ( đặc nóng) -> CuSO4 + SO2 + 2H2O

+ Tác dụng với phi kim ( C , S , P )

Ví dụ : S + 2H2SO4(đặc nóng) -> 3SO2 + 2H2O

+ Tác dụng với hợp chất có tính khử

Ví dụ : 2FeO + 4H2SO4(đặc nóng) -> Fe2(SO4)3 + SO2 + 4H2O

+ Có tính háo nước

30 tháng 7 2021

undefined

5 tháng 8 2023

a

\(2Fe+6H_2SO_{4.đặc}\underrightarrow{t^o}Fe_2\left(SO_4\right)_3+3SO_2+6H_2O\)

b

\(2Na+2HCl\rightarrow2NaCl+H_2\)

c

\(8Al+30HNO_3\rightarrow8Al\left(NO_3\right)_3+3NH_4NO_3+9H_2O\)

d

\(Ba+2H_2O\rightarrow Ba\left(OH\right)_2+H_2\)

\(Ba\left(OH\right)_2+\left(NH_4\right)_2SO_4\rightarrow BaSO_4+2NH_3+2H_2O\)

e

\(2AlCl_3+3Na_2CO_3+H_2O\rightarrow2Al\left(OH\right)_3+6NaCl+3CO_2\)

f

\(HCl+NaAlO_2+H_2O\rightarrow Al\left(OH\right)_3+NaCl\)

a: \(2Fe+3H_2SO_4\rightarrow Fe_2\left(SO_4\right)_3+3SO_2+3H_2O\)(H2SO4 đặc nóng)

b: \(2Na+2HCl\rightarrow2NaCl+H_2\uparrow\)

c: \(8Al+30HNO_3\rightarrow8Al\left(NO_3\right)_3+3NH_4NO_3+9H_2O\)

d; \(Ba+\left(NH_4\right)_2SO_4\rightarrow BaSO_4\downarrow+2NH_3+H_2O\)

e: \(2AlCl_3+3Na_2CO_3+3H_2O\rightarrow6NaCl+2Al\left(OH\right)_3\downarrow+3CO_2\uparrow\)

f: \(HCl+NaAlO_2+H_2O\rightarrow Al\left(OH\right)_3+NaCl\)

27 tháng 2 2022

a)A : 1s22s22p63s23p64s2

b) tính chất đó là tính chất của tính khử mạnh , tính bazo

c) yếu hơn K , nhưng mạnh hơn Ga, Ge

27 tháng 2 2022

cam on ạ

1) Phát biểu nào sau đây là sai?A. H2SO4 loãng có tính chất hóa học của acid mạnh.B. HCl có tính chất hóa học của acid mạnh.C. HNO3 và H2SO4 đặc tác dụng với nhiều kim loại nhưng không giải phóng khí H2D. H2SO4 đặc, nóng không phản ứng với Cu, Ag.2) Dãy chất nào sau đây gồm các acid mạnh?A. HCl, H2SO3, H3PO4;B. HCl, H2SO4, H3PO4;C. HCl, HNO3, H3PO4;D. HCl, HNO3, H2SO4.3) Để nhận biết 2 dung dịch là: HCl và H2SO4 dùng thuốc thử nào?A....
Đọc tiếp

1) Phát biểu nào sau đây là sai?
A. H2SO4 loãng có tính chất hóa học của acid mạnh.
B. HCl có tính chất hóa học của acid mạnh.
C. HNO3 và H2SO4 đặc tác dụng với nhiều kim loại nhưng không giải phóng khí H2
D. H2SO4 đặc, nóng không phản ứng với Cu, Ag.

2) Dãy chất nào sau đây gồm các acid mạnh?
A. HCl, H2SO3, H3PO4;
B. HCl, H2SO4, H3PO4;
C. HCl, HNO3, H3PO4;
D. HCl, HNO3, H2SO4.

3) Để nhận biết 2 dung dịch là: HCl và H2SO4 dùng thuốc thử nào?
A. Giấy quỳ tím;
B. Dung dịch BaCl2;
C. Dung dịch NaOH;
D. Dung dịch Ca(OH)2.

4) Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. H2SO4 loãng phản ứng với nhiều kim loại (trừ Cu, Ag, Au…) giải phóng khí H2.
B. H2SO4 đặc, nóng phản ứng với nhiều kim loại (trừ Cu, Ag, Au…) giải phóng khí H2.
C. HCl phản ứng với tất cả kim loại giải phóng khí H2.
D. HCl và HNO3 phản ứng với nhiều kim loại (trừ Cu, Ag, Au…) giải phóng khí H2.

5) Dãy chất nào sau đây gồm các base tan?
A. KOH, NaOH, Cu(OH)2, Ba(OH)2;
B. NaOH, Fe(OH)2, Ba(OH)2, Ca(OH)2;
C. KOH, NaOH, Ba(OH)2, Mg(OH)2;
D. NaOH, Ca(OH)2, KOH, Ba(OH)2.

6) Base nào sau đây vừa tác dụng với dung dịch H2SO4 vừa tác dụng với SO2?
A. Ca(OH)2;
B. Fe(OH)3;
C. Cu(OH)2;
D. Zn(OH)2.

7) Dung dịch NaOH phản ứng được với tất cả các chất trong dãy chất nào sau đây?
A. CO2, HNO3, CuO;
B. SO2, H2SO4, CaO;
C. H3PO4, HNO3, P2O5;
D. H3PO4, CuO, P2O5.

8) Những base nào sau đây bị nhiệt phân hủy?
A. Ca(OH)2, Fe(OH)3;
B. KOH, Fe(OH)3;
C. Mg(OH)2, Fe(OH)3;
D. Mg(OH)2, Ba(OH)2.

9) Hòa tan hoàn toàn m gam aluminium Al trong dung dịch HCl. Phản ứng xong thu được 3,7185 lít khí (đktc). Giá trị của m là bao nhiêu? (Al = 27).
A. 5,7 gam;
B. 27 gam;
C. 2,7 gam;
D. 54 gam.

10) Để trung hòa 20 ml dung dịch NaOH 1 M cần bao nhiêu ml dung dịch H2SO4 0,5 M?
A. 20 ml;
B. 10 ml;
C. 200 ml;
D. 100 ml

0
21 tháng 8 2018

Đáp án A

Do phân tử metan chỉ có liên kết đơn, còn phân tử etilen ngoài liên kết đơn, còn có liên kết đôi kém bền nên dễ tham gia phản ứng cộng

19 tháng 11 2021

Ta có: \(n_{Na_2O}=\dfrac{28,4}{62}=\dfrac{71}{155}\left(mol\right)\)

a. \(PTHH:Na_2O+H_2SO_4--->Na_2SO_4+H_2O\)

b. Theo PT: \(n_{H_2SO_4}=n_{Na_2O}=\dfrac{71}{155}\left(mol\right)\)

\(\Rightarrow m_{H_2SO_4}=98.\dfrac{71}{155}=\dfrac{6958}{155}\left(g\right)\)

Ta có: \(C_{\%_{H_2SO_4}}=\dfrac{\dfrac{6958}{155}}{m_{dd_{H_2SO_4}}}.100\%=9,8\%\)

\(\Rightarrow m_{dd_{H_2SO_4}}\approx458\left(g\right)\)

Theo PT: \(n_{Na_2SO_4}=n_{Na_2O}=\dfrac{71}{155}\left(mol\right)\)

\(\Rightarrow m_{Na_2SO_4}=\dfrac{71}{155}.142=\dfrac{10082}{155}\left(g\right)\)

Ta có: \(m_{dd_{Na_2SO_4}}=28,4+458=486,4\left(g\right)\)

\(\Rightarrow C_{\%_{Na_2SO_4}}=\dfrac{\dfrac{10082}{155}}{486,4}.100\%=13,37\%\)

19 tháng 11 2021

\(a,PTHH:Na_2O+H_2SO_4\rightarrow Na_2SO_4+H_2O\\ b,n_{H_2SO_4}=n_{Na_2O}=\dfrac{28,4}{62}\approx0,5\left(mol\right)\\ \Rightarrow m_{CT_{H_2SO_4}}=0,5\cdot98=49\left(g\right)\\ \Rightarrow m_{dd_{H_2SO_4}}=\dfrac{49\cdot100\%}{9,8\%}=500\left(g\right)\)

17 tháng 4 2022

Phản ứng xà phòng hóa:

\(\left(C_{17}H_{33}COO\right)_3C_3H_5+3NaOH\xrightarrow[OH^-]{t^o}3C_{17}H_{33}COONa+C_3H_5\left(OH\right)_3\)

\(m_{C_{17}H_{33}COONa}=\dfrac{10\cdot72\%}{100\%}=7,2g\Rightarrow n_{C_{17}H_{33}COONa}=\dfrac{7,2}{304}=\dfrac{9}{380}mol\)

Theo pt: \(n_{chấtbéo}=\dfrac{n_{C_{17}H_{33}COONa}}{3}=\dfrac{\dfrac{9}{380}}{3}=\dfrac{3}{380}mol\Rightarrow m_{chấtbéo}=\dfrac{3}{380}\cdot884=6,98kg\)

\(n_{NaOH}=n_{C_{17}H_{33}COONa}=\dfrac{9}{380}mol\Rightarrow m_{NaOH}=\dfrac{9}{380}\cdot40=0,95kg=950g\)

12 tháng 9 2018

CH2 = CH – COOH   +  Na  →CH2 = CH – COONa + 1/2H2

2CH2 = CH – COOH +  Ca(OH)2  → (CH2 = CH – COO)2Ca + 2H2O

CH2 = CH – COOH   +  Br2  → CH2Br – CHBr – COOH