Khách
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

3. Read the Learn this! box. Which different noun suffixes can you find in the text in exercise 1? Which nouns do not have a suffix?(Đọc hộp Learn this! Những hậu tố khác nhau của danh từ nào bạn có thể tìm thấy trong bài đọc bài 1? Danh từ nào không có hậu tố?)LEARN THIS! Related verbs and nounsa. Some nouns are formed by adding a suffix (e.g. -(at)ion. -ment, -ure) to a verb. Other spelling changes may be necessary. (Một vài danh từ hình thành bằng cách...
Đọc tiếp

3. Read the Learn this! box. Which different noun suffixes can you find in the text in exercise 1? Which nouns do not have a suffix?

(Đọc hộp Learn this! Những hậu tố khác nhau của danh từ nào bạn có thể tìm thấy trong bài đọc bài 1? Danh từ nào không có hậu tố?)

LEARN THIS! Related verbs and nouns

a. Some nouns are formed by adding a suffix (e.g. -(at)ion. -ment, -ure) to a verb. Other spelling changes may be necessary. (Một vài danh từ hình thành bằng cách thêm một hậu tố (vd. -(at)ion. -ment, -ure) vào một động từ. Chính tả có thể thay đổi nếu cần.)

argue (v)- argument (n) fail (v)-failure (n)

translate (v)- translation (n)

b. Some nouns and verbs are identical. (Có những danh từ và động từ giống nhau.)

thunder (v) - thunder (n) fall (v) -fall (n)

c. In dictionaries, related nouns and verbs sometimes appear under the same entry. (Trong các cuốn từ điển, những danh từ và động từ có liên quan đến nhau đôi khi xuất hiện trong cùng một mục từ.)

 

0
8 tháng 2 lúc 20:08

Yes, I would like to travel to another planet because I want to discover new condition. Another reason is to look at Earth from there. I want to see the beautiful blue planet of ours from outer space. 

Dịch :

Vâng, tôi muốn du hành đến một hành tinh khác vì tôi muốn khám phá tình trạng mới. Một lý do khác là nhìn Trái đất từ đó. Tôi muốn nhìn thấy hành tinh xanh tuyệt đẹp của chúng ta từ ngoài vũ trụ.

9 tháng 2 lúc 8:44

Do you want to hang out this weekend?

No, I’m sorry. I promised to go for a picnic with my family

3. Now compare photos 1 and 2. Describe a) the main similarities and b) the main differences. Use the phrases below to help you.(Bây giờ hãy so sánh các bức ảnh 1 và 2. Hãy mô tả a) những điểm giống nhau chính và b) những điểm khác biệt chính. Sử dụng các cụm từ dưới đây để giúp bạn.)Similarities (Giống nhau)The common theme in the photos is ...(Chủ đề chung giữa hai bức tranh là…)You can see ... in both photos.(Bạn có thể thấy … trong...
Đọc tiếp

3. Now compare photos 1 and 2. Describe a) the main similarities and b) the main differences. Use the phrases below to help you.

(Bây giờ hãy so sánh các bức ảnh 1 và 2. Hãy mô tả a) những điểm giống nhau chính và b) những điểm khác biệt chính. Sử dụng các cụm từ dưới đây để giúp bạn.)

Similarities (Giống nhau)

The common theme in the photos is ...

(Chủ đề chung giữa hai bức tranh là…)

You can see ... in both photos.

(Bạn có thể thấy … trong cả hai bức tranh.)

Both photos show ...

(Cả hai bức tranh cho thấy …)

In both photos there are ...

(Trong cả hai bức tranh có …)

Differences (Khác biệt)

The first photo shows ..., whereas the second photo shows ...

(Bức tranh thứ nhất có …, trong khi bức tranh thứ hai có …)

In the first photo..., but in the second photo ...

(Trong bức tranh thứ nhất, … nhưng trong bức tranh thứ hai …)

One obvious difference is (that) ...

(Một sự khác nhau rất rõ ràng là …)

Unlike the first photo, the second photo shows

(Không giống như bức tranh thứ nhất, bức tranh thứ hai cho thấy …)

In contrast to the first photo, the second photo ...

(Đối lập với bức tranh thứ nhất, thì bức tranh thứ hai…)

 

0