K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

29 tháng 12 2021

ngắn

29 tháng 12 2021

Short adjective

28 tháng 8 2019

Dài nha

Crowd là tính từ ngắn

26 tháng 8 2023

Đáp án A

6 tháng 8 2021

Là sao vậy bạn

6 tháng 8 2021

Tham Khảo:Tính từ ngắn trong tiếng anh là tính từ có 1 âm tiết, hoặc 2 âm tiết nhưng chữ cái cuối cùng của âm tiết thứ hai có kết thúc là –y, –le,–ow, –er, và –et. Từ đó bạn đã hiểu thế nào là tính từ ngắn rồi chứ.

Ví dụ về tính từ ngắn:

Short – /ʃɔːrt/: ngắn

Sweet – /swiːt/: ngọt

Clever – /ˈklev.ɚ/: khéo léo, khôn khéo

 
22 tháng 6 2016

15 tính từ ngắn : small , big , happy , safe , much , , dry , wet , fast , fat , weak , thin , full , poor, long, short

Trạng từ : beautifully , unhappyly, comfortablely,obeydiently, safely, smartly , convenient , awfully , carelessly, carefully, regularly, lazyly , furnishedly, portable, crowedly

Kết quả hình ảnh cho dong nhi ong cao thang  Bạn là fan của Đông Nhi? Kết bạn cùng mình nhé ! Kết quả hình ảnh cho dong nhi

21 tháng 6 2016

tính từ dài hay là trạng từ dài vậy bạn

20 tháng 7 2016

Comparative ( so sánh hơn ) 
Mẫu câu cho tính từ ngắn : S + be + Adj(er) + than + .... 

Ví dụ : He is taller than his brother
Mâu câu cho tính từ dài : S + be + more + Adj + than + ....
Ví dụ : She is more beautiful than her sister 
Superlative ( so sánh nhất ) 
Mẫu câu cho tính từ ngắn : S + be + the + Adj(est) 
Vi dụ : She is the tallest 
Mâu câu cho tính từ dài : S + be + the + most + Adj 
Ví dụ : she is the most beautiful girl  

20 tháng 7 2016
So sánh hơn

Ta sử dụng So sánh hơn của tính từ (Comparative adjectives ) để so sánh giữa người (hoặc vật) này với người (hoặc vật) khác

Cấu trúc của câu so sánh hơn

Short Adj: S + V + adj + er + than + Noun/ Pronoun

Long Adj: S + V + more + adj + than + Noun/ Pronoun

Ex:

China is bigger than India (Trung Hoa to lớn hơn Ấn Độ)

Gold is more valuable than silver. (Vàng có giá trị hơn bạc)

 

So sánh nhất

Ta sử dụng So sánh nhất (Superlative adjectives) để so sánh người (hoặc vật) với tất cả người (hoặc vật) trong nhóm .

Short adj: S + V + the + adj + est + Noun/ Pronoun

Long adj: S + V + the most + adj + Noun/ Pronoun

Ex :

Russia is the biggest country.

(Nga là đất nước lớn nhất [trên thế giới])

Platium is the most valuable metal.

( Platium là kim loại có giá trị nhất [trong số các kim loại])

16 tháng 2 2021

chocolate là danh từ không đếm được

16 tháng 2 2021

chocolate là danh từ ko đếm đc

Viết dạng đúng của từ cho trong ngoặc (TRẠNG TỪ hoặc TÍNH TỪ) 63.   The brave men always fight_________________________. (brave)64.   They live together ______________________. (happy)65.   She looks ________________________. (pretty)66.   That milk tastes ________________________. (sour)67.   This brown fur feels _______________________. (soft)68.   Your brother ________________________works at all. (hard)69.   Mary always dresses ______________________. (beautiful)70.  ...
Đọc tiếp

Viết dạng đúng của từ cho trong ngoặc (TRẠNG TỪ hoặc TÍNH TỪ) 

63.   The brave men always fight_________________________. (brave)

64.   They live together ______________________. (happy)

65.   She looks ________________________. (pretty)

66.   That milk tastes ________________________. (sour)

67.   This brown fur feels _______________________. (soft)

68.   Your brother ________________________works at all. (hard)

69.   Mary always dresses ______________________. (beautiful)

70.   Yes, it is raining ____________________now. (heavy)

71.   He paints it ______________________. (nice)

72.   "This wound (vết thương) looks _______________________", the doctor says. (bad)

73.   The boys play so ____________________________that they win the match. (good)

74.   He is so busy with his new computer that he __________________________ has time to help his mother. (hard)

75.   "Go and have a rest. You shouldn’t work so ____________________________." (hard)

76.   Suddenly (đột nhiên), he wakes up because the phone rings _______________________. (loud)

77.   I like driving ______________________. (fast)

78.   Paul lies in bed ________________________. (quiet)

79.   He tastes the various kinds of tea __________________________. (careful)

80.   Tom looks at my lunch ______________________. (hungry)

 

1
1 tháng 11 2021

1 bravely

2 happily

3 pretty

4 sour

5 soft

6 hard

7 beautifully

8 heavily

9 nicely

10 bad

11 well

12 hardly

13 hard

14 loudly

15 fast

16 quietly

17 carefully

18 hungrily

1 tháng 12 2016

v_ing ms đúng chứ

1 tháng 12 2016

bạn lp mấy vậy