K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

11 tháng 8 2017

Đáp án C

Từ gạch chân: Clear up – (thời tiết) hết mây/mưa

Dịch câu: Thời tiết bây giờ đang rất xấu có phải không? Tôi hi vọng mây mưa sẽ hết

Becomes brighter: trở nên sáng sủa hơn

Shine (v) tỏa nắng

Is not cloudy: không có mây – đồng nghĩa với is not cloudy

Clean: (a) sạch sẽ

19 tháng 3 2018

Đáp án C

- Clear up: hết mây/mưa

trở nên sáng sủa hơn

chiếu sáng

không có mây

sạch sẽ

ð Đáp án C (Thời tiết bây giờ đang rất tệ có phải không? Tôi hi vọng trời sẽ hết mây mưa.)

20 tháng 9 2018

      Đáp án là C. clear up :làm rõ lên, sáng lên => Đáp án là C. is not cloudy: thời tiết không có mây

31 tháng 10 2019

Đáp án B

(to) precede ≈ (to) come before: đi trước, có trước

Các đáp án còn lại:

A. (to) come late: đến muộn

C. (to) come later: đến sau, muộn hơn

D. (to) come after: đến sau

Dịch nghĩa: Tình yêu nảy sinh sau khi kết hôn, không phải có trước đó

23 tháng 3 2019

Đáp án : A

Intrude: thâm nhập , ở đây dùng vơi nghĩa ngắt lời = interrupt

25 tháng 5 2018

Kiến thức: Từ đồng nghĩa

Giải thích:

take it easy: bình tĩnh, thư giãn

A. relax (v): thư giãn                                     B. sit down (v): ngồi xuống

C. sleep (v): ngủ                                             D. eat (v): ăn

=> take it easy = relax

Tạm dịch: Tôi chỉ muốn ở nhà xem TV và thư giãn.

Chọn A

26 tháng 8 2019

   Đáp án là C. Outmoded: lỗi thời >< fashionable : đúng mốt, hợp thời trang

Nghĩa các từ còn lại: unfashionable: lỗi thời; incompetent: thiếu khả năng; unattractive: không thu hút IV/

6 tháng 6 2017

Đáp án là B.

saturated : ướt đẫm

drained: tháo nước

soaked: thấm nước

empty of : trống rỗng

absorbed: hút nước

Câu này dịch như sau: Trời mưa rất nhiều, mặt đất bây giờ thấm đẫm nước.

=>saturated = soaked 

5 tháng 4 2019

Đáp án A

prepare: chuẩn bị 

wake up: thức dậy 

go: đi 

get: nhận 

to get ready = prepare: chuẩn bị 

Dịch: Tôi mất 15 phút để chuẩn bị

24 tháng 2 2018

Chọn đáp án A

prepare: chuẩn bị

wake up: thức dậy

go: đi

get: nhận

to get ready = prepare: chuẩn bị

Dịch: Tôi mất 15 phút để chuẩn bị