K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

17 tháng 5 2017

Đáp án B

Giải thích: Câu kể lại sự việc trong quá khứ nên động từ phải chia ở thì quá khứ đơn.

Dịch nghĩa: Khi con người sống trong các hang động và săn các động vật cho thực phẩm, sức mạnh của cơ thể là điều quan trọng nhất.

Sửa lỗi: hunt => hunted

          A. lived (v) = sinh sống

          C. strength (n) = sức mạnh

          D. most = nhất

27 tháng 7 2017

Chọn D

Kiến thức: Sau giới từ phải là danh từ

Powerful (adj)

=>Chọn D

Tạm dịch: Sư tử từ lâu đã là biểu tượng của sức mạnh, sự mạnh mẽ và sự tàn nhẫn.

5 tháng 10 2017

Đáp án C

C - the most

Ngữ pháp: so sánh hơn nhất với tính từ dài: the most + adj

7 tháng 4 2018

Đáp án C

Cấu trúc: the + MOST + long adj + (N) (so sánh nhất)

E.g: She is the most beautiful girl in the class.

Đáp án c (most => the most)

23 tháng 1 2019

Kiến thức: Cấu trúc so sánh nhất

Giải thích:

Cấu trúc so sánh nhất:

– Tính từ ngắn: S + tobe + the + short–adj + est + N

– Tính từ dài: S + tobe + the + most + long–adj + N

Sửa: most => the most

Tạm dịch: Ngôn ngữ cơ thể yên lặng và bí mật, nhưng là ngôn ngữ mạnh mẽ nhất trong tất cả ngôn ngữ.

Chọn C

30 tháng 7 2019

Đáp án C

Most => the most vì so sánh nhất phải có mạo từ “the”

19 tháng 6 2019

Đáp án : B

“finding” ->found/which is found. Dùng dạng bị động (được tìm thấy)

7 tháng 12 2019

Chọn D.

Đáp án D.
Ở đây cần một phân từ hai làm tính từ để miêu tả ý bị động.
Vì thế chữa freezing thành frozen.
Dịch: Phân khúc mở rộng nhanh nhất của ngành thực phẩm là phân khúc thực phẩm đông lạnh.

26 tháng 8 2018

Kiến thức: Từ loại

Giải thích:

Trước danh từ “medicine” cần một tính từ.

prevention (n): sự phòng ngừa

preventive (adj): phòng ngừa

preventive medicine: y tế dự phòng

Sửa: prevention => preventive

Tạm dịch: Vắc xin là một trong những biện pháp quan trọng nhất của y tế dự phòng để bảo vệ người dân khỏi các bệnh và lây nhiễm.

Chọn C

7 tháng 9 2019

Kiến thức kiểm tra: Từ loại

Trước danh từ cần có một tính từ.

prevention (n): sự dự phòng

Sửa: prevention => preventive (adj): có tính dự phòng

Tạm dịch: Vắc xin là một trong những biện pháp ý tế dự phòng quan trọng nhất để bảo vệ dân số khỏi việc bị nhiễm bệnh và lây truyền bệnh.

Chọn C