Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án B
Vì trước chỗ trống là giới từ nên từ cần điền là một danh từ hoặc V-ing. Dựa vào nghĩa ta thấy đáp án B là phù hợp.
A. communicate (v): truyền đạt, giao tiếp
B. communication (n): .sự truyền đạt, giao tiếp, liên lạc
C. communicative (adj): dễ truyền; hay lan truyền
D. communicator (n): người truyền tin, máy truyền tin
Đáp án A
“share information”: chia sẻ thông tin
Internet giúp người sử dụng máy tính chia sẻ máy tính với nhiều cách đa dạng
Đáp án B
Giải thích: Mệnh đề bắt đầu bằng "That" được coi như một danh từ không đếm được, có thể đứng làm chủ ngữ trong câu và động từ khi đó được chia ở dạng số ít.
Dịch nghĩa: Việc máy tính đã làm cho giao tiếp nhanh hơn và dễ dàng hơn thông qua việc sử dụng thư điện tử và Internet được công nhận rộng rãi.
A. That it is computers = Rằng chính là máy tính
Phương án sử dụng sai ngữ pháp.
C. Computers that = Những máy tính mà
Về cấu trúc thì phương án này đúng, nhưng về nghĩa thì không phải các máy tính được công nhận mà là sự thật về máy tính như được nêu được công nhận rộng rãi.
D. It is that computers = Đó chính là những máy tính kia
Phương án sử dụng sai ngữ pháp.
Đáp án B
Phân tích câu:
S: That computers have made communication faster and easier through the use of email and the Internet (Mệnh đề danh ngữ làm chủ từ)
V: is widely recognized
Phân tích mệnh đề danh ngữ:
S: computers
V: have made communication faster and easier through the use of email and the Internet
Dịch: Việc máy tính đã làm cho giao tiếp nhanh hơn và dễ dàng hơn qua việc sử dụng thư điện tử và mạng Internet được công nhận rộng rãi.
Kiến thức kiểm tra: Câu bị động
Công thức: S (phân số) + of + N + V (chia theo N phía trước)
the city => danh từ số ít => loại B, C
“the latest news”: tin tức mới nhất => hành động vừa mới xảy ra => thì hiện tại hoàn thành
Công thức câu bị động thì hiện tại hoàn thành: S + have/has been + V_ed/pp
Tạm dịch: Đây là tin mới nhất từ khu vực động đất. Hai phần ba thành phố đã bị phá hủy trong biển lửa.
Chọn A
Đáp án B
“interact”: tương tác với, giao tiếp với
Một thiết bị giao tiếp cá nhân giúp bạn tương tác với các máy tính khác và với mọi người trên toàn thế giới.
Đáp án D
Kiến thức về từ vựng
A. contact /’kɒntækt/ (v): liên hệ, liên lạc B. exchange /iks’t∫eindʒ/ (v): trao đổi
C. talk (v): nói chuyện D. interact /,intər’ækt/ (v): tương tác
Cấu trúc: interact with st: kết nối với cái gì
Tam dịch: Khi nó đóng vai trò như người truyền tin, nó có thể giúp kết nối với các máy tính khác trên toàn thế giới.
Đáp án A
Refuse + to V = từ chối làm gì
Avoid + V-ing = tránh làm gì
Deny + V-ing = phủ nhận làm gì
Bother + to V = phiền làm gì
→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh
Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.
Đáp án A
- Make use of: tận dụng
E.g: We could make better use of our resources.
Đáp án A (Chúng ta nên tận dụng triệt để nguồn Internet vì nó là nguồn thông tin vô tận.)
Đáp án B.
Vì trước chỗ trống là giới từ nên từ cần điền là một danh từ hoặc V-ing. Dựa vào nghĩa ta thấy đáp án B là phù hợp.
A. communicate (v): truyền đạt, giao tiếp
B. communication (n): sự truyền đạt, giao tiếp, liên lạc
C. communicative (adj): dễ truyền; hay lan truyền
D. communicator (n): người truyền tin, máy truyền tin