K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

4 tháng 4 2017

Đáp án C.

A. marry(v): kết hôn                                     B. married(adj): đã kết hôn    

C. marriage(n): tình trạng hôn nhân              D. marrying(adj): kết hôn

Dịch nghĩa:  Với người Mỹ, sẽ rất bất lịch sự khi hỏi ai đó về tuổi tác, tình trạng hôn nhân và mức lương.

18 tháng 8 2019

Chọn B

24 tháng 12 2018

Đáp án B

Giải nghĩa: discourteous = impolite = rude (adj): bất nhã, thô lỗ >< polite (adj): lịch sự, nhã nhặn

Các đáp án còn lại:

C. unacceptable (adj): không thể chấp nhận được

Dịch nghĩa: Việc hỏi người Mỹ về tuổi, hôn nhân hay thu nhập là rất bất lịch sự.

3 tháng 2 2017

Đáp án : B

Critical of smb/smt = chỉ trích ai/ cái gì; supportive = ủng hộ

 

14 tháng 10 2018

Đáp án : C

Từ dòng 9 đoạn 2: In many Asian cultures, for example, children are taught to control emotional responses - especially negative ones

 

31 tháng 7 2019

Tạm dịch: Việc hỏi người Mỹ những câu hỏi về tuổi tác, kết hôn hoặc lương rất bất lịch sự.

discourteous (adj): bất lịch sư >< polite (adj): lịch sự

Chọn B

Các phương án khác:

A. impolite (adj): bất lịch sự

C. unacceptable (adj): không thể chấp nhận được

D. rude (adj): thô lỗ

27 tháng 10 2018

Đáp án B

Giải thích : discourteous : bất lịch sự = impolite >< polite : lịch sự

Các đáp án còn lại :

A. unfriendly : không thân thiện

C. unacceptable: không chấp nhận được

D.nice: tốt

Dịch nghĩa : Thật là bất lịch sự khi hỏi người mỹ những câu hỏi về tuổi tác, tình trạng hôn nhân hay thu nhập.

22 tháng 8 2017

Chọn đáp án B

Giải thích : discourteous : bất lịch sự = impolite >< polite : lịch sự

Các đáp án còn lại :

A. unfriendly : không thân thiện

C. unacceptable: không chấp nhận được

D.nice: tốt

Dịch nghĩa : Thật là bất lịch sự khi hỏi người mỹ những câu hỏi về tuổi tác, tình trạng hôn nhân hay thu nhập.

6 tháng 6 2019

Đáp án B

A. sacrificed (adj): hi sinh                  

B. contractual (adj): hợp đồng

C. agreed (adj): đồng ý             

D. shared (adj): chia sẻ

Dịch nghĩa: Nhiều thanh thiếu niên đã phản đối hôn nhân hợp đồng, điều mà được quyết định bởi bố mẹ của cô dâu và chú rể

29 tháng 5 2017

Chọn đáp án B

A. sacrificed (adj): hi sinh

B. contractual (adj): hợp đồng

C. agreed (adj): đồng ý

D. shared (adj): chia sẻ

Dịch nghĩa: Nhiều thanh thiếu niên đã phản đối hôn nhân hợp đồng, điều mà được quyết định bởi bố mẹ của cô dâu và chú rể.