K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

27 tháng 11 2017

Đáp án C

Sửa: inform -> informed

Câu bị động phải dùng động từ dạng quá khứ phân từ.

Dịch nghĩa: Kết quả bài kiểm tra phải được thông báo trước tháng 8

29 tháng 3 2018

Chọn D

Kiến thức: Câu bị động

Giải thích:

Cấu trúc bị động với “must”: S + must + be + P2

Sửa: inform => informed

Tạm dịch: Kết quả bài kiểm tra đó phải được thông báo trước tháng tám

21 tháng 5 2021

chọn D nhưng chữa C ???

25 tháng 1 2017

Đáp án : D

“loyalty” -> “loyal”

Ở đây ta cần một tính từ vì phía trước  có be.

“loyal” (adj): trung thành

28 tháng 2 2019

Kiến thức: Từ vựng, từ loại

Giải thích:

Ở đây sử dụng cấu trúc song hành để liệt kê các đặc điểm của “dogs” nên các từ được nối với nhau bằng dấu phẩy, từ nối “and” phải có cấu trúc ngữ pháp giống nhau.

Danh từ “loyalty” phải được chuyển về dạng tính từ.

loyalty (n): lòng trung thành

loyal (adj): trung thành

Sửa: loyalty => loyal

Tạm dịch: Những con chó được huấn luyện để dẫn dắt người mù phải trung thành, thông minh và ngoan ngoãn.

Chọn A 

12 tháng 3 2019

Chọn A

21 tháng 2 2017

Kiến thức: Tính từ và cấu trúc song song

Giải thích: Cấu trúc keep + something + adj 

Hai từ được nối với nhau bằng “and” phải cùng từ loại

thorough (a) => neatly (adv) phải sửa thành “neat”

Tạm dịch: Những đơn khám của bác sĩ phải được giữ gìn cẩn thận và gọn gàng để đảm bảo được kiểm kê tốt.

Đáp án: B

3 tháng 10 2019

Đáp án là A.

he must => must

mệnh đề danh ngữ: wh-word/ if / whether + S+ V = đóng vai trò của ngữ => Động từ theo sau luôn ở dạng số ít

must là động từ chính của chủ ngữ whoever said this => chủ ngữ “he” thừa

Câu này dịch như sau: Bất cứ ai nói điều này chắc chắn là người nói dối bởi vì thậm chí một đứa trẻ cũng biết đâu là sự thật. 

23 tháng 8 2017

Đáp án : C

C: qualifiers -> qualifications

ở đây phải dùng từ có nghĩa là bằng cấp (qualification)

19 tháng 3 2017

Đáp án B

Kiến thức: Tính từ và cấu trúc song song

Giải thích: Cấu trúc keep + something + adj

Hai từ được nối với nhau bằng “and” phải cùng từ loại

thorough (a) => neatly (adv) phải sửa thành “neat”

Tạm dịch: Những đơn khám của bác sĩ phải được giữ gìn cẩn thận và gọn gàng để đảm bảo được kiểm kê tốt

22 tháng 3 2019

Đáp án : B

Tính từ đứng trước “enough”. S + be + adj + enough + (for somebody) to V = …đủ… để (ai đó) làm gì. B: safe enough