K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

15 tháng 8 2021

Trả lời :

- Heli, He

- Neon, Ne

- Argon, Ar

- Krypton, Kr

- Xenon, Xe

- Rađon, Ra

15 tháng 8 2021

Trả lời :

- Heli, He

- Neon, Ne

- Argon, Ar

- Krypton, Kr

- Xenon, Xe

- Rađon, Ra

28 tháng 4 2021

\(Glucozo : C_6H_{12}O_6\\ Fructozo : C_6H_{12}O_6\\ Mantozo : C_{12}H_{22}O_{11}\\ Saccarozo : C_{12}H_{22}O_{11}\\ Tinh\ bột : (C_6H_{10}O_5)_n\\ Xenlulozo : (C_6H_7O_2(OH)_3)_n\)

27 tháng 6 2021

Các hợp chất hiđro là :

- Liti hiđrua, LiH

- Beri hiđrua, BeH2

- Boran, BH3

- Metan, CH4

- Amoniac, NH3

- Nước, H2O

- Hiđro florua, HF. 

Một số các hợp chất của hiđro :

+ Natri hiđrua - NaH

+ Canxi monohiđrua - CaH

+ Amoniac - NH3

+ Photphin - PH3

+ Nước - H2O

+ Hiđro clorua - HCl

+ Metan - CH4

+ Gecman - GeH4

7 tháng 9 2021

5 axit: 

HCl -  Axit clohidric
         

  H2SO4- Axit sunfuric
         

  H2SO3 - Axit sunfuro
           

HNO3 - Axit nitric
           

H2SiO3 - Axit silicic

Tên axitCông thức hoá học
Axit clohiđric\(HCl\)
Axit sunfuric\(H_2SO_4\)
Axit nitric \(HNO_3\)
Axit photphoric\(H_3PO_4\)
Axit boric\(H_3BO_3\)
28 tháng 11 2017

Đốt cháy ankin => nCO2 > nH2O mà theo bài ra nCO2 < nH2O

=> B là ankan nCO2 < nH2O

Nhận xét:

Đốt ankin: – nankin = nH2O – nCO2

Đốt ankan: nankan = nH2O – nCO2

=> b – a = 0,01 và b + a = 0,05

=> a = 0,02 và b = 0,03

=> số C trung bình = 2,6 và số H trung bình = 5,6

TH1: số C trong ankin < 2,6 => A là C2H2: 0,02 và B: 0,03

=> B: 44 (C3H8)

TH2: số C trong ankan < 2,6 => A : 0,02 và CH4: 0,03

=> A: 68 (C5H8) loại do hh khí

TH3: số C trong ankan < 2,6 => A: 0,02 và C2H6: 0,03

=> A: 47 (lẻ) => loại

Vậy A là C2H2 (axetilen/ etin) và B là C3H8 (propan)

Câu 1: Viết công thức hóa học của các hợp chất có tên gọi sau và cho biết chúng thuộc loại hợp chất vô cơ nào?a) Nhôm oxit                                b) Canxi photphat                        c) Sắt (III) oxit d) Magie hiđroxit.                       e) axit sunfuric                             f) Natri hiđroxitg) Bari sunfat                               h) kali cacbonat.                          i) Nitơ đioxitk) Đồng (II) nitrat.                       l)...
Đọc tiếp

Câu 1: Viết công thức hóa học của các hợp chất có tên gọi sau và cho biết chúng thuộc loại hợp chất vô cơ nào?

a) Nhôm oxit                                b) Canxi photphat                        c) Sắt (III) oxit

 d) Magie hiđroxit.                       e) axit sunfuric                             f) Natri hiđroxit

g) Bari sunfat                               h) kali cacbonat.                          i) Nitơ đioxit

k) Đồng (II) nitrat.                       l) Natri photphat.                          m) Kali sunfit

n) Nhôm clorua.                           o) Kẽm sunfua.                              p) Cacbon oxit.

Câu 2: Hãy tính :

-         Thể tích của 0,1 mol khí CO2 ở đktc

-                     Thể tích của CO2 ( đktc) có trong 11g khí CO2

-                     Nồng độ mol dung dịch NaOH. Biết trong 150ml dung dịch NaOH có chứa 4gam NaOH.

-                     Khối lượng của 3,36 lít khí SO2 (đktc)

Câu 3: Cho 13 gam kẽm phản ứng hoàn toàn với dung dịch HCl.

1. Viết phương trình hoá học

2. Tính thể tích khí hidro sinh ra (đktc)

Bài 4: Cho m g Na2 CO3 tác dụng vừa đủ với 400 ml dung dịch HCl  0,1 M thu được khí CO2 (ở đktc) theo phản ứng hóa học sau:

   Na2CO3    +      HCl   →   NaCl   +   H2O    +     CO2

a) Viết PTHH xảy ra.

b) Tính m = ?.

c) Tính thể tích khí CO2 thu được ở đktc

5
12 tháng 9 2021

a) Al2O3

b) Ca3(PO4)2

c) Fe2O3

d) Mg(OH)2

e) H2SO4 

f) NaOH

g) BaSO4

h) K2CO3

i) NO2

k) Cu(NO3)2

l) Na3PO4

m) K2SO3

n) AlCl3

o) ZnCl2

p) CO

 

Câu 1: Viết công thức hóa học của các hợp chất có tên gọi sau và cho biết chúng thuộc loại hợp chất vô cơ nào?

a) Nhôm oxit           : \(Al_2O_3\)                  (Oxit)

b) Canxi photphat   : \(Ca_3\left(PO_4\right)_2\)  (Muối)

c) Sắt (III) oxit: \(Fe_2O_3\)  (oxit)

d) Magie hiđroxit: \(Mg\left(OH\right)_2\)          (Bazo)

e) axit sunfuric           \(H_2SO_4\)            (axit)

f) Natri hiđroxit: \(NaOH\) (bazo)

g) Bari sunfat: \(BaSO_4\)    (Muối)                     

h) kali cacbonat: \(K_2CO_3\)               (Muối)          

i) Nitơ đioxit: \(NO_2\) (oxit)

k) Đồng (II) nitrat: \(Cu\left(NO_3\right)_2\)  (Muối)                    

l) Natri photphat: \(Na_3PO_4\)     (Muối)                 

m) Kali sunfit: \(K_2SO_3\) (Muối)

n) Nhôm clorua: \(AlCl_3\)  (Muối)                         

o) Kẽm sunfua: \(ZnS\)     (Muối)                          

p) Cacbon oxit: \(CO\) (Oxit)

a) Ta có: \(\dfrac{16\cdot5}{2.M_X+16\cdot5}\cdot100=56,34\) \(\Rightarrow M_X=31\)

  \(\Rightarrow\) X là Photpho

b) 

- Hợp chất oxit: P2O5

- Hợp chất với hidro: PH3

10 tháng 12 2023

\(S+O_2\underrightarrow{t^o}SO_2\) - oxit axit - H2SO3

\(C+O_2\underrightarrow{t^o}CO_2\) - oxit axit - H2CO3

\(2Cu+O_2\underrightarrow{t^o}2CuO\) - oxit bazo - Cu(OH)2

\(2Zn+O_2\rightarrow2ZnO\) - oxit bazo - Zn(OH)2

17 tháng 11 2023

\(S+O_2\rightarrow\left(t^o\right)SO_2\\ C+O_2\rightarrow\left(t^o\right)CO_2\\ 3Fe+2O_2\rightarrow\left(t^o\right)Fe_3O_4\\ 2Mg+O_2\rightarrow\left(t^o\right)2MgO\)

Oxit axit: SO2, CO2

Oxit bazo: Fe3O4, MgO