K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

19 tháng 6 2018

Kiến thức kiểm tra: to V / V_ing

Công thức: promise + to V (nguyên thể): hứa làm gì

Tạm dịch: Anh ấy hứa sẽ mua cho con gái anh ấy một chiếc xe đạp mới để làm quà sinh nhật.

Chọn B

23 tháng 7 2017

Kiến thức kiểm tra: to V / V_ing

Công thức: promise + to V (nguyên thể): hứa làm gì

Tạm dịch: Anh ấy hứa sẽ mua cho con gái anh ấy một chiếc xe đạp mới để làm quà sinh nhật.

Chọn B

22 tháng 4 2019

Chọn đáp án D

Ta có:

- promise to do sth: hứa làm gì

- promise sb sth: hứa cho ai cái gì

Vậy ta chọn đáp án đúng cho câu hỏi này là D.

Tạm dịch: Anh ấy hứa mua cho con gái một chiếc xe đạp mới làm quà tặng sinh nhật.

14 tháng 10 2018

Đáp án D.

Cấu trúc So…that: quá .......đến nỗi

S + V + so + much/little + uncountable noun + that + S + V

Dịch câu: Timmy dùng quá nhiều tiền mua vé xem phim đến nỗi anh ấy không có đủ tiền mua đồ uống.

2 tháng 8 2018

Đáp án là C. Cấu trúc “nhờ ai đó làm gì”, ở dạng bị động: have + something + done (+ by someone)

22 tháng 7 2019

Đáp án D

Use up; dùng hết

Put out: tắt đèn

Save up; tiết kiệm

29 tháng 7 2017

Đáp án B

Set aside = save up: tiết kiệm, dành dụm

Các đáp án khác:

- put up: dập (lửa)

- spend on: dành ( thời gian ) vào

- use up: dùng hết

Dịch: John muốn mua một chiếc xe hơi mới, vì vậy cậu ấy bắt đầu dành dụm một phần nhỏ thu nhập hàng tháng của cậu ta.

23 tháng 11 2018

Đáp án D            

A. spending on: sử dụng đến cùng kiệt

B. putting out: đem hết, cho vay

C. using up: dùng cho đến hết

D. saving up: để dành sau này dùng

set aside = save up: để dành

John muốn mua một chiếc xe ô tô mói, vì vậy anh ấy bắt đầu tiết kiệm một phần từ tiền lương hàng tháng của mình.

11 tháng 11 2017

Đáp án D

(to) set aside: để dành = (to) save up: tiết kiệm
Các đáp án còn lại:
A. (to) spend on: tiêu tốn
B. (to) put out: đưa ra
C. (to) use up: dùng hết
Dịch nghĩa: John muốn mua một chiếc xe mới, vì vậy anh ấy bắt đầu để dành một phần nhỏ thu nhập hàng tháng của mình.

13 tháng 6 2017

Đáp án D.

Although + mệnh đề: mặc dù

In spite of/Despite + N/V-ing: mặc dù

Dịch nghĩa: Dù có đủ tiền nhưng anh ta vẫn từ chối mua một chiếc xe mới.