K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

4 tháng 6 2018

to/ nhỏ                                                                vui/ buồn

béo/ gầy                                                             chăm chỉ / lười biếng

khỏe / yếu                                                           khó / dễ

xinh / xấu                                                             trẻ / già

4 tháng 6 2018

to / nhỏ                                                                  vui  / buồn

béo / gay                                                              chăm chỉ / lười biếng

khỏe / yếu                                                                khó  / dễ

xinh / xấu                                                                 trẻ  / già

chúc bạn học tốt

28 tháng 9 2021

lười nhác - buồn - nhút nhát

28 tháng 9 2021

Lười biếng, buồn, nhát gan

5 tháng 5 2018

Từ đồng nghĩa của:

mênh mông là bát ngát,bao la,mông mênh,minh mông

mập mạp là bậm bạp

mạnh khỏe là mạnh giỏi

vui tươi là tươi vui

hiền lành là hiền từ

Từ trái nghĩa của

mênh mông là chật hẹp

mập mạp là gầy gò

mạnh khỏe là ốm yếu

vui tươi là u sầu,u buồn

hiền lành là độc ác,hung dữ,dữ tợn

Đặt câu:

Đứa bé ấy nhìn thật hiền lành

5 tháng 5 2018

mênh mông><chật hẹp

mập mạp ><gầy gò

mạnh khỏe ><yếu ớt

vui tươi><buồn chán

 hiền lành><Đanh đá

20 tháng 10 2019

1) trẻ em=trẻ con

rộng rãi= rộng lớn

Anh hùng=anh dũng

2)Nhóm1:Cao vút,vời vợi,vòi vọi,lêng kênh,cao cao

Nhóm 2:nhanh nhẹn,nhanh nhanh,hoạt bát

Nhóm 3:thông minh,sáng dạ,nhanh trí

3)thong thả=?

thật thà=trung thực

chăm chỉ=cần cù

vội vàng=vội vã

4)lùn tịt><cao vót,cao cao

dài ngoãng><dài ngoằng,dài dài

trung thành><??

gần><xa<?

5)ồn ào=?><yên lặng

vui vẻ=vui vui><buồn tẻ

cẩu thả=ko cẩn thận><nắn nót

#Châu's ngốc

16 tháng 7 2019

a, Cắt, thái, băm, chặt, xẻ,....

 Nghĩa chung : chia cắt đối tượng thành những phần nhỏ (bằng dụng cụ)

b, to , lớn , to tướng, to lớn, to tát, vĩ đại,...

 Nghĩa chung : Có kích thước , cường độ quá mức bình thường

c, chăm, chăm chỉ, cần cù, chịu khó, siêng năng, chuyên cần,...

  Nghĩa chung : Làm nhiều và làm đều đặn một việc gì đó

d, lười, biếng, lười nhác, lười biếng, chây lười

  Nghĩa chung : đều là trạng thái ngại vận động, không thích hoặc hời hợt đồng thời tỏ vẻ mệt mỏi, khó chịu khi bị buộc phải thực công việc nào đó. 

Từ đồng nghĩa và nghĩa chung của nó là :

a, Cắt , thái , xẻo , chặt , băm , bổ , chém , .....

b, To , lớn , bự , to tướng , to tát , vĩ đại , ....

c, Chăm , chăm chỉ , siêng năng , chịu khó , cần cù , chuyên cần , cần mẫn ,.....

Phần a là chia cắt đối tượng thành những phần nhỏ ( bằng dụng cụ ).

Phần b là có kích thước, cường độ quá mức bình thường .

Phần c là làm nhiều và đều đặn một vc j đó.

       chúc bn hc tốt

2 tháng 10 2020

a,chăm chỉ: lười biếng

vui vẻ: buồn bã

to lớn: nhỏ bé

b,trên con đường thành công ko có dấu chân của kẻ lười biếng

2 tháng 10 2020

a) lười biếng

    buồn chán

    nhỏ bé

Bạn ấy là một người rất chăm chỉ

Thành công không bao giờ đi đôi với nhũng người lười biếng

Bạn ấy là một người rất vui vẻ

17 tháng 2 2020

dữ tợn

dối trá

lười biếng

17 tháng 2 2020

hung dữ
xảo trá
lười nhác

2 tháng 4 2020

a) băm , chặt

b) khổng lồ , to đùng

c) siêng năng , cần cù 

20 tháng 1 2022
có ai ko giúp mình với 😭😭😭
20 tháng 1 2022

dày đặc, um tùm

15 tháng 10 2020

1 : nhút nhát

2 : cũ kĩ

3 : hấp tấp

4 : chán nản

5 : tối tăm

6 : gần gũi

7 : bừa bộn

8 : đần độn

9  : lười biếng