K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Giúp với , toàn trắc nghiệm ý mà

II. Bài tập
Câu 1: Nước giaven gồm các muối
A. NaCl, NaClO B. NaCl, KClO C. KCl, NaClO D. KCl, KClO
Câu 2: Phi kim nào sau dùng để sản xuất pin mặt trời?
A. Cacbon B. Clo C. Flo D. Silic
Câu 3: Phi kim nào sau không tác dụng trực tiếp được với oxi
A. Cacbon B. Silic C. Photpho D. Clo
Câu 4: Phi kim nào sau ở nhiệt độ thường là khí độc, có màu vàng lục?
A. Cacbon. B. Oxi. C. Clo. D. Iot.
Câu 5: Muối nào sau không tác dụng được với dung dịch bazơ?
A. Ca(HCO3)2 B. Ba(HCO3)2 C. Na2CO3. D. CaCO3
Câu 6: Phân biệt hai chất rắn NaHCO3 và Ba(HCO3)2 có thể dùng dung dịch chất nào sau:
A. H2SO4 B. HCl. C. CaCl2 D. NaCl
Câu 7: Phân biệt hai chất rắn Ba(HCO3)2 và BaCO3 có thể dùng chất nào sau:
A. Nước B. Dung dịch HCl C. Dung dịch H2SO4 D. Dung dịch NaCl
Câu 8: Muối nào sau không bị nhiệt phân hủy? .
A. Ba(HCO3)2 B. CaCO3 C. KHCO3 D. K2CO3
Câu 9: Dẫn 2,24 lít khí CO2 (đktc) phản ứng hết với 120 ml dung dịch KOH 1M. Số muối thu được là:
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 10: Dẫn 3,36 lít khí CO2 (đktc) phản ứng hết với dung dịch chứa 7,4 gam Ca(OH)2. Khối lượng muối kết tủa thu được là:
A. 10 gam. B. 5 gam C. 15 gam D. 2,5 gam
Câu 11:Nhỏ dung dịch axit HCl vào ống nghiệm đựng dung dịch Na2CO3 . Hiện tượng quan sát được là:
A. Có bọt khí màu nâu thoát ra.
B. Có bọt khí không màu thoát ra
C. Xuất hiện kết tủa trắng.
D. Vừa có bọt khí, vừa có xuất hiện kết tủa trắng..
Câu 12: Những dãy nguyên tố nào sau đều thuộc chu kì 2
A. K; Na; C, O; Ba, Cl. B. Li; K; He, O; Ba, F
C. Al; Na; Si, Mg, Cl, P. D. Li; N; C, O; Be, F.
Câu 13: Từ 1tấn đá vôi chứa 90% CaCO3 đem nhiệt phân thu được bao nhiêu kg vôi sống? Biết hiệu suất đạt 80%.
A. 403,2 kg. B. 428,4 kg C. 42,84 kg. D. 476 kg.
Câu 14: Trong phòng thí nghiệm khí clo được điều chế từ cặp chất nào sau
A. NaCl và H2SO4. B. NaCl và MnO2. C. HCl và MnO2. D. HCl và NaOH
Câu 15: Nguyên tử R có tổng số hạt cơ bản là 34 trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 10. R là:
A. Kali thuộc nhóm II, chu kì 4 trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học.
B. Natri thuộc nhóm II, chu kì 3 trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học
C. Kali thuộc nhóm I , chu kì 4 trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học
D. Natri thuộc nhóm I, chu kì 3 trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học
Câu 16: Dãy phi kim nào sau sắp xếp theo chiều tăng dần khả năng hoạt động hóa học?
A. C, Si, Cl, O, F B. Si, C, O, Cl, F C. F, C, Cl, O, Si D. Si, C, Cl, O, F
Câu 17: Hòa tan hết 24,4 gam hỗn hợp muối K2CO3 , Na2CO3 cần vừa đủ V ml dung dịch HCl 2,5M thấy thoát ra 4,48 lít khí (đktc). Khối lượng Na2CO3 ­và giá trị của V lần lượt là:
A. 5,3 gam, 240 ml B. 10,6 gam, 160 ml
C. 13,8 gam, 240 ml D. 10,6 gam, 120 ml
Câu 18: Hòa tan hết 80 gam muối CaCO3 trong x gam dung dịch HCl. Phản ứng kết thúc khối lượng dung dịch thu được là:
A. x + 50 gam B. x + 33,6 gam C. x + 44,8 gam D. x + 67,2 gam
Câu 19: Hòa tan hết 18,5 gam hỗn hợp hai kim loại liên tiếp cùng nhóm IA trong nước thấy thoát ra 16,8 lít khí (đktc). Hai kim loại đó lần lượt là:
A. K, Na B. Na, Li. C. Na, Mg D. Mg, Ca
Câu 20: Hòa tan hết một lượng muối cacbonat kim loại hóa trị I trong dung dịch HCl 21,9 % thu được dung dịch muối có nồng độ 34,867%. CTHH của muối là:
A. Li2CO3 B. Na2CO3 C. K2CO3 D. CaCO3

3
5 tháng 2 2020

Câu 1: A

Câu 2: D

Câu 3: D

Câu 4: C

Câu 5: D

Câu 6: A

Câu 7: A

Câu 8: A

Câu 9: B

5 tháng 2 2020

Câu 1: Nước giaven gồm các muối
A. NaCl, NaClO B. NaCl, KClO C. KCl, NaClO D. KCl, KClO
Câu 2: Phi kim nào sau dùng để sản xuất pin mặt trời?
A. Cacbon B. Clo C. Flo D. Silic
Câu 3: Phi kim nào sau không tác dụng trực tiếp được với oxi
A. Cacbon B. Silic C. Photpho D. Clo
Câu 4: Phi kim nào sau ở nhiệt độ thường là khí độc, có màu vàng lục?
A. Cacbon. B. Oxi. C. Clo. D. Iot.
Câu 5: Muối nào sau không tác dụng được với dung dịch bazơ?
A. Ca(HCO3)2 B. Ba(HCO3)2 C. Na2CO3. D. CaCO3
Câu 6: Phân biệt hai chất rắn NaHCO3 và Ba(HCO3)2 có thể dùng dung dịch chất nào sau:
A. H2SO4 B. HCl. C. CaCl2 D. NaCl
Câu 7: Phân biệt hai chất rắn Ba(HCO3)2 và BaCO3 có thể dùng chất nào sau:
A. Nước B. Dung dịch HCl C. Dung dịch H2SO4 D. Dung dịch NaCl
Câu 8: Muối nào sau không bị nhiệt phân hủy? .
A. Ba(HCO3)2 B. CaCO3 C. KHCO3 D. K2CO3

Câu 9: Dẫn 2,24 lít khí CO2 (đktc) phản ứng hết với 120 ml dung dịch KOH 1M. Số muối thu được là:
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 10: Dẫn 3,36 lít khí CO2 (đktc) phản ứng hết với dung dịch chứa 7,4 gam Ca(OH)2. Khối lượng muối kết tủa thu được là:
A. 10 gam. B. 5 gam C. 15 gam D. 2,5 gam
Câu 11:Nhỏ dung dịch axit HCl vào ống nghiệm đựng dung dịch Na2CO3 . Hiện tượng quan sát được là:
A. Có bọt khí màu nâu thoát ra.
B. Có bọt khí không màu thoát ra
C. Xuất hiện kết tủa trắng.
D. Vừa có bọt khí, vừa có xuất hiện kết tủa trắng..
Câu 12: Những dãy nguyên tố nào sau đều thuộc chu kì 2
A. K; Na; C, O; Ba, Cl. B. Li; K; He, O; Ba, F
C. Al; Na; Si, Mg, Cl, P. D. Li; N; C, O; Be, F.
Câu 13: Từ 1tấn đá vôi chứa 90% CaCO3 đem nhiệt phân thu được bao nhiêu kg vôi sống? Biết hiệu suất đạt 80%.
A. 403,2 kg. B. 428,4 kg C. 42,84 kg. D. 476 kg.
Câu 14: Trong phòng thí nghiệm khí clo được điều chế từ cặp chất nào sau
A. NaCl và H2SO4. B. NaCl và MnO2. C. HCl và MnO2. D. HCl và NaOH

Giúp với , toàn trắc nghiệm thôi Câu 1: Trong các chất sau, chất nào là muối cacbonat trung hòa không tan trong nước? A. AgCl B. Na2CO3 C. KHCO3 D. CaCO3 Câu 2: Kim cương là một dạng thù hình của phi kim nào sau? A. Cacbon B. Clo C. Flo D. Silic Câu 3: Phi kim nào sau ở nhiệt độ thường là chất rắn? A. Oxi B. Silic C. Brom D. Clo Câu 4: Phi kim nào sau ở nhiệt độ thường là chất lỏng? A. Cacbon. B. Oxi. C. Brom. D. Iot. Câu 5: Muối...
Đọc tiếp

Giúp với , toàn trắc nghiệm thôi

Câu 1: Trong các chất sau, chất nào là muối cacbonat trung hòa không tan trong nước?
A. AgCl B. Na2CO3 C. KHCO3 D. CaCO3
Câu 2: Kim cương là một dạng thù hình của phi kim nào sau?
A. Cacbon B. Clo C. Flo D. Silic
Câu 3: Phi kim nào sau ở nhiệt độ thường là chất rắn?
A. Oxi B. Silic C. Brom D. Clo
Câu 4: Phi kim nào sau ở nhiệt độ thường là chất lỏng?
A. Cacbon. B. Oxi. C. Brom. D. Iot.
Câu 5: Muối nào sau phản ứng với dung dịch HCl đặc, dùng điều chế khí clo trong phòng thí nghiệm?
A. Ca(HCO3)2 B. BaCO3 C. Na2SO4. D. KMnO4
Câu 6: Phân biệt hai khí CO và CO2 có thể dùng dung dịch chất nào sau:
A. H2SO4 B. HCl. C. Ca(OH)2 D. NaOH
Câu 7: Phân biệt hai dung dịch Na2CO3 và Na2SO4 có thể dùng chất nào sau:
A. Nước B. Dung dịch HCl C. Dung dịch NaCl D. Dung dịch NaOH
Câu 8: Muối nào sau còn có tên là Sođa? .
A. Ba(HCO3)2 B. Na2CO3 C. KHCO3 D. K2CO3
Câu 9: Muối nào sau là thành phần chính trong đá vôi? .
A. Ba(HCO3)2 B. Na2CO3 C. CaCO3 D. MgCO3
Câu 10: Dẫn 3,36 lít khí CO2 (đktc) phản ứng hết với 300 ml dung dịch chứa KOH 0,5M. Khối lượng muối thu được là:
A. 10 gam. B. 5 gam C. 15 gam D. 2,5 gam
Câu 11: Đun nóng dung dịch Ca(HCO3)2. Hiện tượng quan sát được là:
A. Có bọt khí màu nâu thoát ra.
B. Có bọt khí không màu thoát ra
C. Xuất hiện kết tủa trắng.
D. Vừa có bọt khí, vừa có xuất hiện kết tủa trắng..
Câu 12: Những dãy nguyên tố nào sau đều thuộc nhóm IA?
A. K; Na; Cs, Li; Rb, Fr. B. Li; K; He, O; Ba, F
C. Al; Na; Si, Mg, Cl, P. D. Li; N; C, O; Be, F.
Câu 13: Từ m tấn đá vôi chứa 90% CaCO3 đem nhiệt phân thu được 453,6 kg vôi sống? Biết hiệu suất đạt 90%. Giá trị của m là:
A. 3 tấn. B. 2 tấn C. 1 tấn. D. 0,5 tấn
Câu 14: Cặp chất nào sau cùng tồn tại trong một dung dịch?
A. NaCl, AgNO3. B. HCl, Na2CO3. C. HCl, NaHCO3. D. Na2CO3, K2CO3
Câu 15: Nguyên tử R có tổng số hạt cơ bản là 46 trong đó số hạt nơtron nhiều hơn số hạt proton là 1. R là:
A. Kali thuộc nhóm I, chu kì 4 trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học.
B. Photpho thuộc nhóm V, chu kì 3 trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học
C. Kali thuộc nhóm II , chu kì 3 trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học
D. Photpho thuộc nhóm V, chu kì 2 trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học
Câu 16: Dãy kim loại nào sau sắp xếp theo chiều tăng dần khả năng hoạt động hóa học?
A. Mg, Na, K, Cs B. K, Na, Mg, Cs C. Cs, Na, K, Li D. Mg, K, Li, Cs
Câu 17: Hòa tan hết 10,6 gam muối Na2CO3 cần vừa đủ V ml dung dịch HCl 2,5M. Giá trị của V là:
A. 80ml B. 160 ml C. 240 ml D. 400 ml
Câu 18: Hòa tan hết 80 gam muối cacbonat của kim loại hóa trị II trong x gam dung dịch HCl. Phản ứng kết thúc khối lượng dung dịch thu được là x + 44,8 gam. Muối đó là:
A. Na2CO3 B. K2CO3 C. MgCO3 D. CaCO3
Câu 19: Hòa tan hết 11,5 gam hỗn hợp hai kim loại liên tiếp cùng nhóm IIA trong dung dich HCl dư thấy thoát ra 16,8 lít khí (đktc). Hai kim loại đó lần lượt là:
A. K, Na B. Na, Mg. C. Be, Mg D. Mg, Ca
Câu 20: Hòa tan hết 22,08 gam một muối cacbonat kim loại hóa trị I cần vừa đủ 320 ml dung dịch HCl 1M. CTHH của muối đó là:
A. Li2CO3 B. Na2CO3 C. K2CO3 D. CaCO3

1
15 tháng 2 2020

Chia nhỏ ra ạ

15 tháng 2 2020

buithianhtho toàn trắc nghiệm mà

9 tháng 3 2019

1.1. Al + NaOH + H2O ==> NaAlO2 + 3/2H2

nH2(1)=3,36/22,4=0.15(mol)

=> nAl(1)= nH2(1):3/2= 0.15:3/2= 0.1(mol)

2.Mg + 2HCl ==> MgCl2 + H2

3.2Al + 6HCl ==> 2AlCl3 + 3H2

4.Fe + 2HCl ==> FeCl2 + H2

=> \(n_{H_2\left(2,3,4\right)}=\) 10.08/22.4= 0.45(mol)

=> nH2(3)=0.1*3/2=0.15(mol)

MgCl2 + 2NaOH ==> Mg(OH)2 + 2NaCl

AlCl3 + 3NaOH ==> Al(OH)3 + 3NaCl

FeCl2 + 2NaOH ==> Fe(OH)2 + 2NaCl

8 tháng 9 2019
https://i.imgur.com/YoT0Bkv.jpg
31 tháng 12 2021

c

31 tháng 12 2021

bạn đi chọn đáp án dạo phải ko

 

12 tháng 11 2021

D. Oxit bazo không tan

 
20 tháng 10 2021

B. NaCl và BaSO4

Vì chúng không đáp ứng đúng điều kiện để 2 muối tác dụng ( 2 chất tham gia phải tan) với nhau nên không xảy ra phản ứng

20 tháng 10 2021

B. NaCl, BaSO4

19 tháng 12 2021

\(a,CO_2+Ba(OH)_2\to BaCO_3\downarrow+H_2O\\ b,n_{CO_2}=\dfrac{2,24}{22,4}=0,1(mol)\\ \Rightarrow n_{Ba(OH)_2}=0,1(mol)\\ \Rightarrow C_{M_{Ba(OH)_2}}=\dfrac{0,1}{0,2}=0,5M\\ c,n_{BaCO_3}=0,1(mol)\\ \Rightarrow m_{BaCO_3}=0,1.197=19,7(g)\)

12 tháng 11 2021

C. Bazo

12 tháng 11 2021

ối giôi ôi top ngu

11 tháng 11 2021

D. H2O, Ca(OH)2, SO2, CaSO3