K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

17 tháng 5 2018

Mình có,còn trúng hết trong bài thi luôn 

17 tháng 5 2018

Bạn vào đây nha

https://dethi.violet.vn/present/show/entry_id/3427472

2 tháng 8 2021

Miss Hoa ( not often have) classes on Saturday . 

=> Miss Hoa often doesn't have classes on Saturday.

# Ri

2 tháng 8 2021

Trả lời :

Miss Hoa (not often have) classes on Saturday.

=> Miss Hoa often doesn't have classes on Saturday

~HT~

26 tháng 12 2017

Are you free on Sunday

Giải thích :

Nếu chọn từ today thì phải bỏ từ on câu mới rõ nghĩa 

Còn c và d đọc lên là đủ loại rồi , ko cần nói thêm 

26 tháng 12 2017

b. sunday

3 tháng 5 2018

Winter is my favourite season. I love everything about it. I the cold weather, which always makes the sky seem so blue. I also being able to see my breath in the cold air.

In summer, it's difficult to keep cool outside, but in winter, it's easy to keep warm. I really hiking in winter. The cold really makes you feel alive.

It's also great getting home to a nice warm room. Winter also has the best holidays. I love getting together with my family and then celebrating the New Year.

Winter is a really good time to go on vacation because the sights are usually empty. If you go anywhere in Europe in winter, you can be sure of getting a hotel room and you never have to wait to get into a museum.

3 tháng 5 2018

Spring is the beginning of a year. Around this time, the climate is still cold and humid. There are still some small drizzles outside but they seem not be able to stop the hundreds of colorful flowers blooming. Peach blossoms, apricot blossoms and lime trees are the most favorite plants for the Lunar New Year. Apricot blossom is yellow, peach blossom is pink, these color brighten up the sky. Spring arriving means that with New Year is coming. At this moment, everyone's heart is throbbing. The roads are filled with vehicles, everyone is happy, they go shopping to prepare for Tet holiday such as buying trees, clothes, foods.Traditionally, all of houses hang red sentences in front of the house, plant trees, wrap green cake to eat with melon onion. This is a characteris that only Vietnam has, leaves impression on the tourists. Children are especially happy to wear new clothes and receive red envelopes, are taken to visit the relatives. For me, the spring is so special, it carries so much love and happiness.

Dịch:
Mùa xuân là mùa khởi đầu của một năm. Vào khoảng thời gian này, khí hậu vẫn còn se se lạnh, ẩm ướt. Ngoài trời vẫn còn một số cơn mưa phùn nhỏ nhưng dường như chúng không thể ngăn cản được trăm hoa đua nở rực rỡ sắc màu. Hoa đào, hoa mai và cây quất là những loại cây cảnh được ưa chuộng nhất vào dịp Tết. Hoa mai màu vàng, hoa đào màu hồng, nó làm bừng sáng cả một mảng trời. Xuân đến đồng nghĩa là tết về. Vào thời điểm này, lòng ai cũng rộn ràng. Những con đường chật kín xe cộ đi lại, ai ai cũng náo nức đi mua sắm đồ đạc cho năm mói, nào là cây cảnh, quần áo, thức ăn,... Theo truyền thống, nhà nào cũng treo câu đối đỏ trước cửa nhà, trồng cây nêu, gói bánh trưng xanh ăn với dưa hành. Đây là một nét rất đặc trưng mà chỉ Việt Nam mới có, hấp dẫn các khách du lịch phương xa. Đặc biệt những đứa trẻ thì vui mừng được mặc quần áo mới và nhận những phong bao lì xì đỏ thắm, được đưa đi thăm họ hàng gần xa. Đối với tôi mùa xuân thật đặc biệt, nó chất chở bao yêu thương và hạnh phúc.

My family is a small one with only three members: my mother, my brother, and I. My mother is a great woman who has always taken very good care of my brother and me.Unfortunately, she is currently unemployed, but we feel secure with her at home when we are. Every morning she fixes breakfast for us, and then my brother, who is in tenth grade, either walks or rides the bus to Overfelt High School. On the other hand, I work at Micro Lamba Wireless Company, but when I am not working I study English at San Jose College. Not only do my brother and I differ in age and occupation, but we are un in personality. While I am shy and quiet, my brother is very amusing because he is always telling jokes or saying something funny. In brief, we may be just a small family, but we always spend a good time together since our mother is so caring and my brother so amusing.

dịch nek:

Gia đình tôi chỉ là một thành viên nhỏ với ba thành viên: mẹ tôi, anh trai tôi, và tôi. Mẹ tôi là một phụ nữ tuyệt vời, luôn chăm sóc anh trai và tôi rất tốt. Thật đáng tiếc, hiện nay cô ấy đang thất nghiệp, nhưng chúng tôi cảm thấy an toàn với cô ấy ở nhà khi chúng ta. Mỗi buổi sáng, cô chuẩn bị bữa ăn sáng cho chúng tôi, và anh trai tôi, đang học lớp mười, hoặc đi bộ hoặc đi xe buýt tới trường Overfelt High School. Mặt khác, tôi làm việc tại Micro Lamba Wireless Company, nhưng khi tôi không làm việc, tôi học tiếng Anh tại San Jose College. Không chỉ anh trai tôi và tôi khác về tuổi tác và nghề nghiệp, nhưng chúng tôi không giống như cá tính. Trong khi em nhút nhát và im lặng, em trai tôi rất vui vì anh ấy luôn nói đùa hoặc nói những điều vui nhộn. Tóm lại, chúng ta chỉ là một gia đình nhỏ, nhưng chúng tôi luôn dành thời gian bên nhau kể từ khi mẹ chúng tôi chăm sóc và anh trai của tôi rất vui.

k cho mik nha

22 tháng 1 2018

I love and proud of my family.

My little family is always filled with my father's laughter, warm mother's voice and his brother's hyperactivity. My father is a soldier fighting in the field, still working in the military. Perhaps because of the years of struggle and training, my father became more radical and stern but also very funny, witty. On the surface, the father is tough but the key is very emotional. Dad is a solid pillar in the family. Dad is not only a spiritual supporter for me but also my sister. Un father, mother is soft woman, gentle and responsible. the Vietnamese women themselves are still so, her mother hard, sacrificed without a lament. Mother always take care of family is happiness. For us, she is both a friend and a great teacher. My parents are idols in my heart. The hottest, most active house is none other than his six-year-old brother. This year, it will go to first grade. Seeing him excitedly preparing for the new school year, I saw myself again five years ago, also innocent innocent that. However, I'm good and smart. Two sisters I can play together all day long not bored. If one day without your laughter, my family seems empty, especially I will miss you very ...

My little family is happy. There will be times difficult or meet three storms but my family will remain resilient because everyone has a heart of love, trust.

Lời dịch :

Tôi rất yêu và tự hào về gia đình mình.

Gia đình nhỏ của tôi lúc nào cũng ngập tràn tiếng cười của bố, giọng nói ấm áp của mẹ và sự hiếu động của em trai. Bố tôi vốn là bộ đội chiến đấu ngoài chiến trường, đến nay vẫn công tác trong ngành quân đội. Có lẽ vì trải qua những năm tháng đấu tranh và rèn luyện, bố tôi trở nên cương trực và nghiêm khắc hơn nhưng cũng rất vui tính, dí dỏm. Nhìn bề ngoài, bố là người cứng rắn nhưng bên trọng lại sống rất tình cảm. Bố là trụ cột vững chắc trong gia đình. Bố không chỉ là điểm tựa tinh thần cho mẹ mà còn là tất cả với chị em tôi. Khác với bố, mẹ là người phụ nữ yếu mềm, dịu dàng và đảm đang. Như những người phụ nữ Việt Nam tự bao đời nay vẫn thế, mẹ chịu khó, hi sinh mà không một lời than vãn. Mẹ luôn coi chăm sóc gia đình là niềm hạnh phúc. Với chúng tôi, mẹ vừa là người bạn vừa là người thầy vĩ đại nhất. Bố mẹ là thần tượng trong trái tim tôi. Vui nhộn, hiếu động nhất nhà không ai khác là cậu em trai sáu tuổi. Năm nay, nó sẽ vào lớp một. Nhìn cậu hào hứng chuẩn bị mọi thứ cho năm học mới, tôi như gặp lại chính mình của năm năm về trước, cũng hồn nhiên trong sáng như thế. Tuy hiếụ động nhưng em ngoan và rất thông minh. Hai chị em tôi có thể chơi với nhau suốt ngày không chán. Nếu một ngày mà thiếu vắng tiếng nói tiếng cười của em, gia đình tôi dường như trống trải, nhất là tôi sẽ nhớ em vô cùng...

Gia đình nhỏ của tôi thật hạnh phúc. Cũng sẽ có lúc khó khăn hay gặp phong ba giông tố nhưng gia đình tôi vẫn sẽ mãi kiên cường vì trong mọi người đều có một trái tim yêu thương, tin tưởng.

19 tháng 6 2018
  1. Addition [ə'di∫n]
  2. Subtraction [səb'træk∫n]
  3. Multiplication [,mʌltipli'kei∫n]
  4. Division [di'viʒn]
  5. Total ['toutl]
  6. Arithme [ə'riθmə]
  7. Algebra ['ældʒibrə]
  8. Geometry [dʒi'ɔmitri]
  9. Calculus ['kælkjuləs]
  10. Statiss [stə'tiss]
  11. Integer ['intidʒə]
  12. Even number
  13. Odd number
  14. Prime number
  15. Fraction ['fræk∫n]
  16. Decimal ['desiməl]
  17. Decimal point
  18. Percent [pə'sent]
  19. Percentage [pə'sentidʒ]
  20. Theorem ['θiərəm]
  21. Proof [pru:f]
  22. Problem ['prɔbləm]
  23. Solution [sə'lu:∫n]
  24. Formula ['fɔ:mjulə]
  25. Equation [i'kwei∫n]
  26. Graph [græf]
  27. Axis ['æksis]
  28. Average ['ævəridʒ]
  29. Correlation [,kɔri'lei∫n]
  30. Probability [,prɔbə'biləti]
  31. Dimensions [di'men∫n]
  32. Area ['eəriə]
  33. Circumference [sə'kʌmfərəns]
  34. Diameter [dai'æmitə]
  35. Radius ['reidiəs]
  36. Length [leηθ]
  37. Height [hait]
  38. Width [widθ]
  39. Perimeter [pə'rimitə(r)]
  40. Angle ['æηgl]
  41. Right angle
  42. Line [lain]
  43. Straight line
  44. Curve [kə:v]
  45. Parallel ['pærəlel]
  46. Tangent ['tændʒənt]
  47. Volume ['vɔlju:m]
  48. Plus [plʌs]
  49. Minus ['mainəs]
  50. Times hoặc multiplied by
  51. Squared [skweə]
  52. Cubed
  53. Square root
  54. Equal ['i:kwəl]
  55. to add
  56. to subtract hoặc to take away
  57. to multiply
  58. to divide
  59. to calculate
  1. Phép cộng
  2. Phép trừ
  3. Phép nhân
  4. Phép chia
  5. Tổng
  6. Số học
  7. Đại số
  8. Hình học
  9. Phép tính
  10. Thống kê
  11. Số nguyên
  12. Số chẵn
  13. Số lẻ
  14. Số nguyên tố
  15. Phân số
  16. Thập phân
  17. Dấu thập phân
  18. Phần trăm
  19. Tỉ lệ phần trăm
  20. Định lý
  21. Bằng chứng chứng minh
  22. Bài toán
  23. Lời giải
  24. Công thức
  25. Phương trình
  26. Biểu đồ
  27. Trục
  28. Trung bình
  29. Sự tương quan
  30. Xác suất
  31. Chiều
  32. Diện tích
  33. Chu vi đường tròn
  34. Đường kính
  35. Bán kính
  36. Chiều dài
  37. Chiều cao
  38. Chiều rộng
  39. Chu vi
  40. Góc
  41. Góc vuông
  42. Đường
  43. Đường thẳng
  44. Đường cong
  45. Song song
  46. Tiếp tuyến
  47. Thể tích
  48. Dương
  49. Âm
  50. Lần
  51. Bình phương
  52. Mũ ba, lũy thừa ba
  53. Căn bình phương
  54. Bằng
  55. Cộng
  56. Trừ
  57. Nhân
  58. Chia
  59. Tính

BẢNG 2:

1

Index form

dạng số mũ

2

Evaluate

ước tính

3

Simplify

đơn giản

4

Express

biểu diễn, biểu thị

5

Solve

giải

6

Positive

dương

7

Negative

âm

8

Equation

phương trình, đẳng thức

9

Equality

đẳng thức

10

Quadra equation

phương trình bậc hai

11

Root

nghiệm của phương trình

12

Linear equation (first degree equation)

phương trình bậc nhất

13

Formulae

công thức

14

Algebraic expression

biểu thức đại số

15

Fraction

phân số

16

vulgar fraction

phân số thường

17

decimal fraction

phân số thập phân

18

Single fraction

phân số đơn

19

Simplified fraction

phân số tối giản

20

Lowest term

phân số tối giản

21

Significant figures

chữ số có nghĩa

22

Decimal place

vị trí thập phân, chữ số thập phân

23

Subject

chủ thể, đối tượng

24

Square

bình phương

25

Square root

căn bậc hai

26

Cube

luỹ thừa bậc ba

27

Cube root

căn bậc ba

28

Perimeter

chu vi

29

Area

diện tích

30

Volume

thể tích

31

Quadrilateral

tứ giác

32

Parallelogram

hình bình hành

33

Rhombus

hình thoi

34

Intersection

giao điểm

35

Origin

gốc toạ độ

36

Diagram

biểu đồ, đồ thị, sơ đồ

37

Parallel

song song

38

Symmetry

đối xứng

39

Trapezium

hình thang

40

Vertex

đỉnh

41

Veres

các đỉnh

42

Triangle

tam giác

43

Isosceles triangle

tam giác cân

44

acute triangle

tam giác nhọn

45

circumscribed triangle

tam giác ngoại tiếp

46

equiangular triangle

tam giác đều

47

inscribed triangle

tam giác nội tiếp

48

obtuse triangle

tam giác tù

49

right-angled triangle

tam giác vuông

50

scalene triangle

tam giác thường

51

Midpoint

trung điểm

52

Gradient of the straight line

độ dốc của một đường thẳng, hệ số góc

53

Distance

khoảng cách

54

Rectangle

hình chữ nhật

55

Trigonometry

lượng giác học

56

The sine rule

quy tắc sin

57

The cosine rule

quy tắc cos

58

Cross-section

mặt cắt ngang

59

Cuboid

hình hộp phẳng, hình hộp thẳng

60

Pyramid

hình chóp

61

regular pyramid

hình chóp đều

62

triangular pyramid

hình chóp tam giác

63

truncated pyramid

hình chóp cụt

64

Slant edge

cạnh bên

65

Diagonal

đường chéo

66

Inequality

bất phương trình

67

Integer number

số nguyên

68

Real number

số thực

69

Least value

giá trị bé nhất

70

Greatest value

giá trị lớn nhất

71

Plus

cộng

72

Minus

trừ

73

Divide

chia

74

Product

nhân

75

prime number

số nguyên tố

76

stated

đươc phát biểu, được trình bày

77

density

mật độ

78

maximum

giá trị cực đại

79

minimum

giá trị cực tiểu

80

consecutive even number

số chẵn liên tiếp

81

odd number

số lẻ

82

even number

số chẵn

83

length

độ dài

84

coordinate

tọa độ

85

ratio

tỷ số, tỷ lệ

86

percentage

phần trăm

87

limit

giới hạn

88

factorise (factorize)

tìm thừa số của một số

89

bearing angle

góc định hướng

90

circle

đường tròn

91

chord

dây cung

92

tangent

tiếp tuyến

93

proof

chứng minh

94

radius

bán kính

95

diameter

đường kính

96

top

đỉnh

97

sequence

chuỗi, dãy số

98

number pattern

sơ đồ số

99

row

hàng

100

column

cột

101

varies directly as

tỷ lệ thuận 

102

directly proportional to

tỷ lệ thuận với

103

inversely proportional

tỷ lệ nghịch

104

varies as the reciprocal

nghịch đảo

105

in term of

theo ngôn ngữ, theo

106

object

vật thể

107

pressure

áp suất

108

cone

hình nón

109

blunted cone

hình nón cụt

110

base of a cone

đáy của hình nón

111

transformation

biến đổi

112

reflection

phản chiếu, ảnh

113

anlockwise rotation

sự quay ngược chiều kim đồng hồ

114

clockwise rotation

sự quay theo chiều kim đồng hồ

115

enlargement

độ phóng đại

116

adjacent angles

góc kề bù

117

verally opposite angle

góc đối nhau

118

alt.s

góc so le

119

corresp. s

góc đồng vị

120

int. s

góc trong cùng phía

121

ext.  of 

góc ngoài của tam giác 

122

semicircle

nửa đường tròn

123

Arc

cung

124

Bisect

phân giác

125

Cyclic quadrilateral

tứ giác nội tiếp

126

Inscribed quadrilateral

tứ giác nội tiếp

127

Surd

biểu thức vô tỷ, số vô tỷ

128

Irrational number

biểu thức vô tỷ, số vô tỷ

129

Statiss

thống kê

130

Probability

xác suất

131

Highest common factor (HCF)

hệ số chung lớn nhất

132

least common multiple (LCM)

bội số chung nhỏ nhất

133

lowest common multiple (LCM)

bội số chung nhỏ nhất

134

sequence

dãy, chuỗi

135

power

bậc

136

improper fraction

phân số không thực sự

137

proper fraction

phân số thực sự

138

mixed numbers

hỗn số

139

denominator

mẫu số

140

numerator

tử số

141

quotient

thương số

142

ordering

thứ tự, sự sắp xếp theo thứ tự

143

ascending order

thứ tự tăng

144

descending order

thứ tự giảm

145

rounding off

làm tròn

146

rate

hệ số

147

coefficient

hệ số

148

scale

thang đo

149

kinemas

động học

150

distance

khoảng cách

151

displacement

độ dịch chuyển

152

speed

tốc độ

153

velocity

vận tốc

154

acceleration

gia tốc

155

retardation

sự giảm tốc, sự hãm

156

minor arc

cung nhỏ

157

major arc

cung lớn

* Chúc bạn học tốt nhé !

19 tháng 6 2018

1. Từ vựng tiếng Anh về thuật ngữ toán học

– Addition: phép cộng

– Subtraction: phép trừ

– multiplication: phép nhân

– division: phép chia

– to add: cộng

– to subtract hoặc to take away: trừ

– to multiply: nhân

– to divide: chia

– to calculate: tính

– total: tổng

– arithme: số học

– algebra: đại số

– geometry: hình học

– calculus: phép tính

– statiss: thống kê

– integer: số nguyên

– even number: số chẵn

– odd number: số lẻ

– prime number: số nguyên tố

– fraction: phân số

– Decimal: thập phân

– decimal point: dấu thập phân

– percent: phân trăm

– percentage: tỉ lệ phần trăm

– theorem: định lý

– proof: bằng chứng chứng minh

– problem: bài toán

– solution: lời giải

– formula: công thức

– equation: phương trình

– graph: biểu đồ

– axis: trục

– average: trung bình

– correlation: sự tương quan

– probability: xác suất

– dimensions: chiều

– area: diện tích

– circumference: chu vi đường tròn

– diameter: đường kính

– radius: bán kính

– length: chiều dài

– height: chiều cao

– width: chiều rộng

– perimeter: chu vi

– angle: góc

– right angle: góc vuông

– line: đường

– straight line: đường thẳng

– curve: đường cong

– parallel: song song

– tangent: tiếp tuyến

– volume: thể tích

2. Từ vựng tiếng Anh toán học về cách đọc phép tính

Từ vựng tiếng Anh toán học về cách đọc phép tính

– plus: dương

– Minus: âm

– times hoặc multiplied by: lần

– divided by: chia

– squared: bình phương

– cubed: mũ ba/lũy thừa ba

– square root: căn bình phương

– equals: bằng

3. Từ vựng tiếng Anh về các hình khối trong toán học

Từ vựng tiếng Anh về các hình khối trong toán học

– circle: hình tròn

– triangle: hình tam giác

– square: hình vuông

– rectangle: hình chữ nhật

– pentagon: hình ngũ giác

– hexagon: hình lục giác

– octagon: hình bát giác

– oval: hình bầu dục

– star: hình sao

– polygon: hình đa giác

– cone: hình nón

– cube: hình lập phương/hình khối

– cylinder: hình trụ

– pyramid: hình chóp

– sphere: hình cầu

13 tháng 12 2021

bạn ơi mình ko thấy câu hỏi

14 tháng 12 2021

Câu hỏi đâu bạn ơi :)?

6 tháng 1 2018

a) Where we can go to buy beef?
b) Who go to school with Lan?
c) When they go to the zoo?

10 tháng 6 2018

a. Where we can go to buy beef ?

b. Who does Lan go to school with ?

c. When do they go to the zoo ?

Là những từ như Often, Alway, Usualy, .... dùng để nói về việc bạn làm một điều gì đó thường xuyên như thế nào.

@Cỏ

#Forever