Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đại từ nhân xưng chủ ngữ (còn gọi là đại từ nhân xưng) thường đứng ở vị trí chủ ngữ trong câu hoặc đứng sau động từbe, đằng sau các phó từ so sánh nhưthan, as, that. Chủ ngữ là chủ thể của hành động (gây ra hành động).
Đại từ tân ngữ đứng ở vị trí tân ngữ (đằng sau động từ hoặc giới trừ khi giới từ đó mở đầumột mệnh đề mới). Tân ngữ là đối tượng nhận sự tác động của hành động.
Đại từ nhân xưng chủ ngữ (còn gọi là đại từ nhân xưng) thường đứng ở vị trí chủ ngữ trong câu hoặc đứng sau động từ tobe, đằng sau các phó từ so sánh như than, as, that...
Đại từ tân ngữ đứng ở vị trí tân ngữ (đằng sau động từ hoặc giới trừ khi giới từ đó mở đầu
một mệnh đề mới). Bạn cần phân biệt rõ đại từ tân ngữ với đại từ chủ ngữ. Chủ ngữ là
chủ thể của hành động (gây ra hành động), còn tân ngữ là đối tượng nhận sự tác động
của hành động.
1. ...............Is............John in the garden?
2. .................Are................ they hungry?
3. ...............Are............... we late?
4...................Are................ you tired?
5. ...................Is..................he French?
6. ....................Is....................she a teacher?
7......................Are.................. Harry and Lucy from London?
8. ...............Am................... I early?
9. ...................Are...................you thirsty?
10..............Is.............. she on the bus?
11................Are............... we on time?
12. ...............Is............................ Pedro from Spain?
13. ..............Are...............they in Tokyo?
14....................Is................... Julie at home?
15..................Are.............. the children at school?
16. .............Are................ you in a cafe?
17...............Am............ I right ?
18. ...............Are............ we in the right place ?
19. ............Is......... she German ?
20. ..........Is...... he a doctor ?
Hk tốt !!
# DanLinh
1. Is John in the garden?
2. Are they hungry?
3. Are we late?
4. Are you tired?
5. Is he French?
6. Is she a teacher?
7. Are Harry and Lucy from London?
8. Am I early?
9. Are you thirsty?
10. Is she on the bus?
11. Are we on time?
12. Is Pedro from Spain?
13. Are they in Tokyo?
14. Is Julie at home?
15.Are the children at school?
16. Are you in a cafe?
17. Am I right?
18. Are we in the right place?
19. Is she German?
20. Is he a doctor ?
<Lần sau em nên tách nhỏ ra nhé>
Bài 1: Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc.
1. Look! The car (go)………is going………………. so fast.
2. Listen! Someone (cry) ………is crying……….in the next room.
3. Is your brother (sit)……sitting……. next to the beautiful girl over there at present?
4. Now they (try)………are trying……. to pass the examination.
5. It’s 12 o’clock, and my parents (cook) ………are cooking……lunch in the kitchen.
6. Keep silent! You (talk) ………are talking……so loudly.
7. I (not stay)………am not staying………. at home at the moment.
8. Now she (lie)………is lying……. to her mother about her bad marks.
9. At present they (travel)………are travelling……….. to New York.
10. He (not work) ……isn't working……in his office now
1 is never
2 often cleans
3 never helps
4 am sometimes
5 rarely watch
6 never plays
7 are usually
8 always arrives
1 is never
2 often cleans
3 never helps
4 am sometimes
5 rarely watch
6 never plays
7 are usually
8 always arrives
Đại từ nhân xưng : Tính từ sở hữu Tân ngữ
1.we : our
2.You : you
3.they : their
4.she : her
5 he : his
6.it : its
Chúc bạn học tốt
Chuyển thành tính từ sở hữu:
1. we -> our
2. you -> your
3. they -> their
4. she -> her
5. he -> his
6. it -> its
7. (thiếu nha bn, mk bổ sung thêm cho) I -> my
Chuyển thành tân ngữ:
1. we -> us
2. you -> you
3. they -> them
4. she -> her
5. he -> him
6. it -> it
7. I -> me
Tìm bác google dịch nha pạn!!