K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

25 tháng 11 2019

ĐÁP ÁN C

TRẮC NGHIỆM - Để sử dụng hợp lý và tiết kiệm điện năng phải: a.    Giảm bớt tiêu thụ điện năng trong giờ cao điểm b.    Sử dụng đồ dùng điện hiệu suất cao để tiết kiệm điện năng c.    Không sử dụng lãng phí điện năng d.   Cả a, b, c đều đúng - Công thức tính điện năng tiêu thụ của đồ dùng điện là:        a. A = Ut                            b. A = P.t                        c.  A = It        ...
Đọc tiếp

TRẮC NGHIỆM

- Để sử dụng hợp lý và tiết kiệm điện năng phải:

a.    Giảm bớt tiêu thụ điện năng trong giờ cao điểm

b.    Sử dụng đồ dùng điện hiệu suất cao để tiết kiệm điện năng

c.    Không sử dụng lãng phí điện năng

d.   Cả a, b, c đều đúng

- Công thức tính điện năng tiêu thụ của đồ dùng điện là:

       a. A = Ut                            b. A = P.t                        c.  A = It                                      d. A = UIt  

-Thiết nào dưới đây phù hợp với mạng điện trong nhà:

a. Quạt điện 220V - 30W     b.  Bóng đèn điện 12V - 3W      c.  Máy giặt 110V - 400W

- Đồ dùng điện trong gia đình có công suất:

      a. Rất giống nhau    b.Tiêu thụ điện năng khác nhau     c. Rất khác nhau     d. Hai câu b, c đúng

- Các yêu cầu của mạng điện trong nhà:

a. Mạng điện được thiết kế, lắp đặt đảm bảo cung cấp đủ điện cho các đồ dùng điện

b. Mạng điện phải đảm bảo an toàn , bền và đẹp

c.  Dễ kiểm tra và sửa chữa

d. Cả a, b, c đều đúng

-  Cấu tạo của mạng điện trong nhà gồm:

a. Công tơ điện, dây dẫn điện, đồ dùng điện

      b. Công tơ điện, dây dẫn điện, các thiết bị đóng - cắt, bảo vệ và lấy điện

      c. Công tơ điện, dây dẫn điện, các thiết bị đóng - cắt, bảo vệ và lấy điện, đồ dùng điện

      d. Công tơ điện, các thiết bị đóng - cắt, bảo vệ và lấy điện, đồ dùng điện

-Để cung cấp điện cho các đồ dùng điện, người ta dùng:

a.Cầu dao, ổ điện     b. Công tắc điện, cầu chì    c. Cầu dao, cầu chì    d. Ổ điện, phích cắm điện

- Để bảo vệ mạch điện và đồ dùng điện, người ta thường dùng:

a. Cầu dao, aptomat         b.Cầu chì, aptomat   c. Cầu dao, cầu chì d. Cầu dao, phích cắm điện

- Cầu chì trong mạch điện phải được mắc vào:

a. Dây trung tính, trước công tắc và ổ điện        c. Dây trung tính, sau công tắc và ổ điện  

b. Dây pha, sau công tắc và ổ điện                     d. Dây pha, trước công tắc và ổ điện

-  Aptomat có chức năng của:

a. Cầu chì và công tắc điện                               b. Cầu chì và cầu dao

c. Cầu chì và ổ điện                                      d.Cầu chì và phích cắm điện

-  Sơ đồ điện là:

a. Hình biểu diễn các phần tử của một mạch điện

b. Hình biểu diễn ký hiệu phần tử của  một mạch điện

c. Hình biểu diễn quy ước của một  mạch điện

d. Hình biểu diễn thực tế của một   mạch điện

-   Sơ đồ nguyên lý là sơ đồ:

a.    Nêu lên mối liên hệ điện của các phần tử trong mạch điện

b.    Biểu thị rõ vị trí, cách lắp đặt của các phần tử trong mạch điện

c.    Nêu lên mối liên hệ điện của các phần tử trong mạch điện và thể hiện vị trí, cách lắp đặt của chúng trong thực tế

d.   Nêu lên mối liên hệ điện của các phần tử trong mạch điện và không thể hiện vị trí, cách lắp của chúng trong thực tế

-   Sơ đồ lắp đặt là sơ đồ:

a.    Nêu lên mối liên hệ điện của các phần tử trong mạch điện

b.    Biểu thị rõ vị trí, cách lắp đặt của các phần tử trong mạch điện

c.    Nêu lên mối liên hệ điện của các phần tử trong mạch điện và thể hiện vị trí, cách lắp đặt của chúng trong thực tế

d.   Nêu lên mối liên hệ điện của các phần tử trong mạch điện và không thể hiện vị trí, cách lắp của chúng trong thực tế

-  Thiết kế mạch điện phải theo trình tự sau:

a.    Xác định nhu cầu sử dụng mạch điện.

b.    Xác định những phần tử cần thiết để lắp đặt mạch điện

c.    Đưa ra các phương án thiết kế và lựa chọn phương án thích hợp

d.   Lắp thử và kiểm tra mạch điện có làm việc theo đúng yêu cầu thiết kế không

a. 1, 2, 3, 4                 b. 1, 3, 2, 4                     c. 1, 2, 4, 3                   d. 1, 3, 4, 2

TỰ LUẬN

Vẽ sơ đồ nguyên lí mạch điện gồm 1 cầu chì , 1 công tắc điều khiển 1 bóng đèn sợi đốt

0
17 tháng 7 2021

D. Cả A; B và C. 

17 tháng 7 2021

D

5 tháng 8 2021

nhà bạn giàu thì thua gia sư riêng mà giải hộ :)) hết vỗ tay

 

5 tháng 8 2021

C

15 tháng 12 2021

D

I. Trả lời các câu hỏi trắc nghiệm sau: Câu 1: Nhà máy điện có chức năng biến đổi: a. Nhiệt năng thành điện năng b. Thủy năng thành điện năng c. Năng lượng từ điện năng d. Cả a, b, c đều đúng Câu 2: Đường dây dẫn điện có chức năng: a. Truyền tải điện năng từ nhà máy đến nơi tiêu thụ b. Biến đổi các dạng năng lượng thành điện năng c. Biến đổi điện thành nhiệt năng d. Cả a, b, c...
Đọc tiếp

I. Trả lời các câu hỏi trắc nghiệm sau:

Câu 1: Nhà máy điện có chức năng biến đổi:

a. Nhiệt năng thành điện năng

b. Thủy năng thành điện năng

c. Năng lượng từ điện năng

d. Cả a, b, c đều đúng

Câu 2: Đường dây dẫn điện có chức năng:

a. Truyền tải điện năng từ nhà máy đến nơi tiêu thụ

b. Biến đổi các dạng năng lượng thành điện năng

c. Biến đổi điện thành nhiệt năng

d. Cả a, b, c đều đúng

Câu 3: Trong sản xuất và đời sống, điện năng có vai trò:

a. Là nguồn động lực, nguồn năng lượng

b. Quá trình sản xuất được tự động hóa

c. Cuộc sống con người được tiện nghi và văn minh hơn

d. Cả a, b, c đều đúng

Câu 4: Tai nạn điện xảy ra thường do nguyên nhân sau:

a. Do chạm trực tiếp vào vật mang điện

b. Do vi phạm khoảng cách an toàn đối với lưới điện cao áp và trạm biến áp

c. Do đến gần dây dẫn có điện bị đứt rơi xuống đất

d. Cả a, b, c đều đúng

Câu 5: Nguyên tắc an toàn điện trong khi sử dụng điện:

a. Thực hiện tốt cách điện của đồ dùng điện và dây dẫn điện

b. Thực hiện nối đất các thiết bị, đồ dùng điện

c. Không vi phạm khoảng cách an toàn đối với lưới điện cao áp

d. Cả a, b, c đều đúng

Câu 6: Nguyên tắc an toàn trong khi sửa chữa điện như:

a. Phải cắt nguồn điện trước khi sửa chữa

b. Sử dụng các vật lót, dụng cụ lao động cách điện

c. Sử dụng các dụng cụ kiểm tra

d. Cả a, b, c đều đúng

Câu 7: Cứu người bị điện giựt chúng ta cần phải:

a. Tách nạn nhân ra khỏi nguồn điện và đưa đến bệnh viện

b. Tách nạn nhân ra khỏi nguồn điện và làm hô hấp

c. Tách nạn nhân ra khỏi nguồn điện, rồi sơ cứu và đưa nạn nhân đến bệnh viện

d. Cả a, b, c đều sai

Câu 8: Bút thử điện thường dùng để:

a. Thử rò điện của một số đồ dùng điện

b. Thử chỗ hở cách điện của dây dẫn điện

c. Xác định dây pha của mạch điện

d. Cả a, b, c đều đúng

Câu 9: Dung dịch điện phân, thủy ngân, than chì là:

a. Vật liệu dẫn từ b. Vật liệu dẫn điện

c. Vật liệu cách điện d. Cả a, b, c đều sai

Câu 10: Vật liệu dẫn điện dùng để chế tạo:

a. Các phần tử dẫn từ

b. Các phần tử cách điện

c. Các phần tử dẫn điện

d. Cả a, b, c đều sai

Câu 11: Vật liệu cách điện có:

a. Điện trở suất nhỏ, cách điện tốt

b. Điện trở suất nhỏ, cách điện kém

c. Điện trở suất lớn, cách điện tốt

d. Điện trở suất lớn, cách điện kém

Câu 12: Hợp kim pheroniken, nicrom khó nóng chảy thường dùng để chế tạo:

a. Phần tử cho các đồ dùng điện loại điện - quang

b. Phần tử cho các đồ dùng điện loại điện - cơ

c. Điện trở cho các đồ dùng điện loại điện - nhiệt

d. Cả a, b, c đều đúng

Câu 13: Vật liệu cách điện thường dùng để chế tạo:

a. Các phần tử dẫn từ

b. Các phần tử cách điện

c. Các phần tử dẫn điện

d. Cả a, b, c đều sai

Câu 14: Dầu các loại, thuỷ tinh, mica, cao su, amian, … là:

a. ***** dẫn điện b. ***** dẫn từ

c. ***** cách điện d. Cả a, b, c đều sai

Câu 15: Vật liệu dẫn từ là:

a. Vật liệu cho dòng điện chạy qua

b. Vật liệu mà đường sức từ trường chạy qua được

c. Vật liệu mà đường sức từ trường không chạy qua được

d. Cả a, b, c đều sai

1
29 tháng 3 2022

1a

17 tháng 7 2021

Dây đốt nóng nào của nồi cơm điện thực hiện chức năng nấu cơm ?
A. Dây đốt nóng chính.
B. Dây đốt nóng phụ.
C. Cả dây đốt nóng chính và dây đốt nóng phụ.
D. Cả A; B và C.

17 tháng 7 2021

 

C. Cả dây đốt nóng chính và dây đốt nóng phụ.

 

c+Câu 1: Đèn ống huỳnh quang có 2 bộ phận chính đó là: A. Ống thủy tinh và sợi đốt C. Ống thủy tinh và 2 điện cực B. Ống thủy tinh và đuôi đèn D. Hai điện cực và sợi đốt Câu 2: Người ta gắn thêm chấn lưu điện cảm và tắc te vào đèn ống huỳnh quang để làm gì? A. Để đảm bảo an toàn điện C. Để tăng hiệu suất phát quang B. Để tăng tuổi thọ của bóng đèn D. Để mồi phóng điện ...
Đọc tiếp

c+Câu 1: Đèn ống huỳnh quang có 2 bộ phận chính đó là:

A. Ống thủy tinh và sợi đốt C. Ống thủy tinh và 2 điện cực B. Ống thủy tinh và đuôi đèn D. Hai điện cực và sợi đốt Câu 2: Người ta gắn thêm chấn lưu điện cảm và tắc te vào đèn ống huỳnh quang để làm gì? A. Để đảm bảo an toàn điện C. Để tăng hiệu suất phát quang B. Để tăng tuổi thọ của bóng đèn D. Để mồi phóng điện Câu 3: Năng lượng đầu vào và đầu ra của đồ dùng loại điện – nhiệt lần lượt là: A. Nhiệt năng – điện năng C. Điện năng – quang năng B. Điện năng – nhiệt năng D. Quang năng – điện năng Câu 4: Dây đốt nóng của bàn là điện được làm bằng gì để chịu được nhiệt độ cao? A. Hợp kim niken – crom C. Hợp kim nhôm B. Hợp kim đồng D. Hợp kim titan Câu 5: Lớp bột huỳnh quang phủ bên trong ống của đèn huỳnh quang có tác dụng gì? A. Làm đèn tỏa nhiệt B. Làm đèn phát sáng C. Làm mồi phóng điện giữa hai điện cực của đèn D. Cả A, B, C đều sai Câu 6: Bàn là điện gồm 2 bộ phận chính là: A. Dây đốt nóng và vỏ C. Dây đốt nóng và đế B. Dây đốt nóng và nắp D. Dây đốt nóng hai điện cực Câu 7: Màu của ánh sáng đèn huỳnh quang phụ thuộc vào: A. Màu ống thủy tinh C. Tần số dòng điện B. Chất huỳnh quang D. Chất liệu làm điện cực Câu 8: Vì sao đế bàn là cần được đánh bóng hoặc mạ crom? A. Để tăng diện tích tiếp xúc với vật cần là B. Để tăng khả năng chống xước C. Giúp là trang phục nhanh hơn D. Cả A, B, C đều đúng Câu 9: Con số 220V ghi trên đèn huỳnh quang có ý nghĩa gì? A. Điện áp của dòng điện đi qua đèn là 220V B. Điện áp định mức của đèn là 220V C. Điện áp thấp nhất để đèn hoạt động là 220V D. Điện áp hoạt động của đèn là 220V Câu 10: Đa số các bàn là hiện nay phần nắp được làm bằng gì? A. Sắt C. Nhựa dẻo B. Nhôm D. Nhựa cứng chịu nhiệt Câu 11: Nồi cơm điện có 3 bộ phận chính là: A. Nắp nồi, soong, dây đốt nóng C. Vỏ nồi, soong, dây đốt nóng B. Thân nồi, soong, dây đốt nóng D. Cả A, B, C đều sai Câu 12: Số liệu 1000W ghi trên bàn là điện có ý nghĩa gì? A. Điện áp định mức của bàn là C. Công suất định mức của bàn là B. Nhiệt độ làm việc của bàn là D. Tần số dòng điện qua bàn là Câu 13: Phía trong soong của nồi cơm điện được phủ một lớp men đặc biệt để làm gì? A. Để cơm không bị dính vào soong C. Để cơm nhanh chín hơn B. Để cách nhiệt với bên ngoài D. Cả A, B, C đều sai Câu 14: Phát biểu nào sau đây sai khi nói về đèn huỳnh quang? A. Không cần chấn lưu B. Tiết kiệm điện năng C. Tuổi thọ cao D. Ánh sáng không liên tục Câu 15: Dây đốt nóng chính của nồi cơm điện công suất lớn............ A. Được đặt sát đáy nồi, dùng ở chế độ ủ cơm B. Được gắn vào thành nồi, dùng ở chế độ ủ cơm C. Được đặt sát đáy nồi, dùng ở chế độ nấu cơm D. Được gắn vào thành nồi, dùng ở chế độ ủ cơm Câu 16: Với dòng điện tần số 50Hz, đèn ống huỳnh quang có đặc điểm: A. Ánh sáng phát ra không liên tục B. Có hiệu ứng nhấp nháy C. Gây cảm giác mỏi mắt D. Cả 3 đáp án trên Câu 17: Vỏ nồi cơm điện có hai lớp, giữa hai lớp có gì? A. Lớp bông thủy tinh cách điện C. Lớp xốp cách điện B. Lớp bông thủy tinh cách nhiệt D. Lớp xốp cách nhiệt Câu 18: Khi đèn ống huỳnh quang làm việc, điện năng tiêu thụ của đèn được biến đổi thành quang năng chiếm: A. Dưới 20% B. Trên 25% C. Từ 20% - 25% D. Đáp án khác Câu 19: 0,75l; 1,5l; .... là số liệu kĩ thuật nào của nồi cơm điện? A. Dung tích soong C. Công suất định mức của nồi B. Điện áp định mức của nồi D. Trọng lượng của nồi Câu 20: Phát biểu nào sau đây sai? A. Nồi cơm điện ngày càng được sử dụng nhiều B. Cần sử dụng đúng với điện áp định mức của nồi cơm điện C. Sử dụng nồi cơm điện không tiết kiệm điện năng bằng bếp điện D. Cần bảo quản nồi cơm điện nơi khô ráo
0