K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

27 tháng 3 2017

Chọn B

Kiến thức: Từ trái nghĩa

Giải thích:

inordinate (adj): quá mức

  A. excessive (adj): quá mức, thừa thãi       

B. limited (adj): giới hạn

  C. required (adj): đòi hỏi                                                             

D. abundant (adj): dồi dào

=> inordinate >< limited

Tạm dịch: Em gái tôi dành quá nhiều thời gian ở cửa hàng chỉ để quyết định xem chính xác thì 4 quyển truyện tranh nào em ấy định mua.

8 tháng 3 2017

Đáp án B.
Dịch: Tôi dành thời gian quá nhiều trong cửa hàng quần áo, quyết định xem chiếc váy nào tôi sẽ mua.
=> inordinate: quá chừng
Xét nghĩa các đáp án ta có:
A. excessive: quá mức
B. limited: bị hạn chế, có giới hạn
C. required: yêu cầu
D. abundant: dồi dào
Dựa vào nghĩa của tính từ dễ thấy từ trái nghĩa phù hợp là limited (có giới hạn)

21 tháng 12 2019

Đáp án D

Giải thích: vague (adj) = mập mờ, không rõ ràng >< apparent (adj) = rõ ràng, hiển nhiên

Dịch nghĩa: Tôi có một ký ức mập mờ về việc gặp gỡ anh ấy khi tôi còn là một đứa trẻ. Tôi không thể hồi tưởng nhiều về việc này.

A. indistinct (adj) = không rõ ràng      , không minh bạch          

B. not clear (adj) = không rõ ràng                

C. imprecise (adj) = không chính xác

10 tháng 4 2017

Đáp án C

Giải thích: in the same boat = cùng hội cùng thuyền >< in different situations = ở hoàn cảnh khác nhau

Dịch nghĩa: Tôi nói với cô ấy tôi hiểu chính xác cô ấy đang cảm thấy thế nào vì cả hai chúng tôi sau cùng là cùng hội cùng thuyền.

A. in a harder situation = ở trong một hoàn cảnh khó khăn hơn 

B. in the same situations =  trong cùng hoàn cảnh

D. in an easier situation = ở trong một hoàn cảnh dễ dàng hơn

30 tháng 5 2017

Đáp án B

Giải thích: Cozy (adj) = ấm cúng >< Uncomfortable (adj) = không thoải mái

Dịch nghĩa: Cô ấy có một căn hộ nhỏ ấm cúng ở Boston.

          A. warm (adj) = ấm         áp

          C. lazy (adj) = lười biếng

          D. dirty (adj) = bẩn          

21 tháng 1 2019

Đáp án C

Cold (adj): lạnh nhạt

Trivial (adj): tầm thường

Gracious (adj): lịch sự, tử tế >< rude (adj): cộc cằn, thô lỗ

Suspicious (adj): đáng ngờ

Dịch: Bác sĩ của cô ấy hơi thô lỗ với tôi

29 tháng 7 2018

Đáp án B

A.   Ưa nhìn

B.    Khiêm tốn, bình thường

C.    Nổi tiếng

D.   Ấn tượng

21 tháng 7 2017

C

A.   Broken: tan vỡ

B.   Disastrous: thảm khốc, bất hạnh

C.   Happy: hạnh phúc

D.   Failed: thất bại

ð Broke: tan vỡ  > < Happy: hạnh phúc

ð Đáp án C

Tạm dịch: Cô ấy là một đứa trẻ của một cuộc hôn nhân tan vỡ

21 tháng 5 2019

Đáp án B

Kiến thức: Từ vựng, từ trái nghĩa

Giải thích:

difficult (a): khó 

memorable (a): đáng ghi nhớ, không thể nào quên     easy (a): dễ dàng           

interesting (a): thú vị                                           

hard (a): khó, cứng

=> difficult ><  easy

Tạm dịch: Anh ấy thấy khóa học rất khó nên anh ấy đã phải dành phần lớn thời gian để học.

14 tháng 12 2017

Đáp án A

A.   Tiết lộ

B.    Thường xuyên

C.    Có thể tiếp cận

D.   Sống động