Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
* Trả lời:
Cho biết khối lượng của vật I là 500 gam , vật II là 50 kg, vật III là 5 tạ , vật IV là 0,5 tấn . Trong số bốn vật này, vật có khối lượng nhỏ nhất là :
A. Vật I
B. Vật II
C. Vật III
D. Vật IV
( Vì 500g = 0,5 kg)
32cc= 0,032l= 32ml
7mg=0,007g=0,7 lạng
0,0001mm=0,0000001m=0,00001hm
9,2463dm=0,092463dam=924,63mm
5cm3=0,000005m3=0,000000000000005km3
180000m3=180000000000000cc=180000000000000000mm3
26 tạ=2,6 tấn=260000mg
32ml=32cm3=0,032l
1,82006dam3=0,00000182006km3=1820060dm3
7,33 lạng =7330mg=0,733 tấn
Đổi các đơn vị sau
1 km = 1000 m = 100 000 cm
25 km = 25 000 m = 250 000 dm
0,5 km =500 m =50 000 cm
0,02 km = 20 m = 200 dm
450 cm = 4,5 m = 0,0045 km
256 dm = 25,6 m = 0,0256 km
5675cm = 5,675 m = 0,005 675 km
780 mm = 0,78 m = 0,00078 km
58256 mm = 58,256 m =0,058256 km
35 cm = 0,35 m = 0,00035 km
506 dm = 50,6 m = 0,0506 km
5 tấn= 5000 kg = 50 000lạng
0,5 tấn = 500 kg = 500 000g
256 g = 0,256 kg = 2,56 lạng
150 tấn= 150 000 kg = 150 000 000g
78009 g = 78,009 kg = 780,09lạng
0,02 tấn = 20 kg = 20 000g
58256 g = 58,256 kg = 582,56lạng
150 tạ= 15 000kg =15 000 000g
15 tấn = 15000 kg = 150 000lạng
32,5 m3 = 32500 l
735 kg = 7,35 tạ
6 lạng = 600 g = 0,6 kg
62 dm = 6,2 m
4,6 tấn = 4600 kg
9 lạng = 900 g = 0,9 kg
35,8 m = 0,0358 km
578 l = 578 l (= 578000 ml)
3 mm = 0,003 m
4 g = 4000 mg
500 mg = 0,0005 kg
0,8 cm3 = 0,8 ml
20 cm3 = 0,02 dm3
0,032 tấn= 32 kg 15 lạng= 1,5 kg
0,016 tấn= 16 kg 1,25 giờ= 75 giây
0,56 km= 560 m 25 lạng= 2,5 kg
1260 phút= 21 giờ 1,15 giờ= 69 giây
0,75 km= 750 m
1560 phút= 26 giờ
1 tấn = 100 yến = 1000 kilôgam = 10000 Lạng
Vậy Tấn > Yến > Kilôgam > Lạng
Đáp án: A
1 tấn = 100 yến = 1000 kilôgam = 10000 Lạng
Vậy Tấn > Yến > Kilôgam > Lạng
Đáp án: A
a. 1500g =1,5kg d.2500mg = 2,5g
b. 1,25kg = 12,5 lạng e. 0,5 tấn = 5000kg
c. 2500g = 2,5kg f. 450mg = 0,45g
Ta có, 1 tấn = 10 tạ = 100 yến = 1000 kilôgam
1 lạng = 1/10 kg
Vậy tấn > tạ > kilôgam > lạng
Đáp án: C