Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
ở (1) SO 2 đóng vai trò là chất khử
ở (2) SO 2 đóng vai trò là chất oxi hóa.
Đáp án C.
Các phương trình oxi hóa khử là I, II, III, IV.
Các pt phản ứng xảy ra:
Các chất có thể đóng vai trò chất oxi hoá là S, SO 2 , H 2 SO 3 . Thí dụ
a) S + 2Na → Na 2 S
b) SO 2 + 2 H 2 S → 3S + 2 H 2 O
c) H 2 SO 3 + 2 H 2 S → t ° 3S + 3 H 2 O
Các chất có thể đóng vai trò chất khử là S, H 2 S , SO 2 , H 2 SO 3 . Thí dụ
a) S + O 2 → t ° SO 2
b) H 2 S + Cl 2 → S + 2HCl
c) SO 2 + Br 2 + 2 H 2 O → H 2 SO 4 + 2HBr
d) 5 H 2 SO 3 + 2 KMnO 4 → 2 H 2 SO 4 + K 2 SO 4 + 2Mn SO 4 + 3 H 2 O
Chọn C
→ Các phản ứng a, b, c và d thuộc phản ứng oxi hóa – khử
⇒ phản ứng tạo 2 muối
Phương trình hóa học của phản ứng
SO2 + NaOH → NaHSO3
SO2 + 2NaOH → Na2SO3 + H2O
Gọi nNa2SO3 = x mol; nNaHSO3 = y mol
nNaOH = 2x + y = 0,25.
nSO2 = x + y = 0,2.
Giải ra ta có: x = 0,05, y = 0,15.
mNaHSO3 = 0,15 x 104 = 15,6g.
mNa2SO3 = 0,05 x 126 = 6,3g.
Đáp án D
( 1 ) S + 4 O 2 + NaOH → NaH S + 4 O 3 ⇒ SO 2 không thể hiện tính oxi hòa và không thể hiện tính khử ( 2 ) 5 S + 4 O 2 + 2 K Mn + 7 O 4 + 2 H 2 O → 2 H 2 S + 6 O 4 + K 2 SO 4 + 2 Mn + 2 SO 4 ⇒ SO 2 : chất khử KMnO 4 : chất oxi hóa ( 3 ) S + 4 O 2 + 2 H 2 S - 2 → 3 S 0 + 2 H 2 O ⇒ H 2 S : chất khử SO 2 : chất oxi hóa ( 4 ) S + 4 O 2 + 2 H 2 O + Br 0 2 → 2 H Br - 1 + H 2 S + 6 O 4 ⇒ Br 2 : chất oxi hóa SO 2 : chất khử
Các phản ứng, trong đó SO2 thể hiện tính khử là (2), (4).
\(SO_2+Br_2+2H_2O\rightarrow HBr+H_2SO_4\)(tính khử)
\(5SO_2+2KMnO_4+2H_2O\rightarrow2H_2SO_4+2MnSO_4+K_2SO_4\)(tính khử)
\(2H_2S+SO_2\rightarrow3S\downarrow+2H_2O\)(tính Oxi hóa)
\(2NaOH+SO_2\rightarrow H_2O+Na_2SO_3\)(không thể hiện tính khử và oxi hóa)
\(Ca\left(OH\right)_2+SO_2\rightarrow CaSO_3\downarrow+H_2O\)(không thể hiện tính khử và oxi hóa)