K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

10 tháng 1 2017

appear (hình như, có vẻ)

believe (tin)

belong (thuộc về)

have (có)

hear (nghe)

know (biết)

like (thích)

look (có vẻ)

love (yêu, thích)

mean (có nghĩa)

need (cần)

own (có, là chủ của)

prefer (thích hơn)

remember (nhớ lại)

see (thấy)

seem (dường như)

smell (có mùi)

sound (nghe có vẻ)

taste (nếm)

think (nghĩ)

understand (hiểu)

want (muốn)

wish (ước)

10 tháng 1 2017

không chia Ving thì là chia TO V và chia Vnt nha,mk cho bn 1 số từ thông dụng nha

+to V:

refuse :từ chối remember(khi mang nghĩa nhớ để làm)

forget(giống vs remember) promise:hứa

need:cần seem:có vẻ

try:cố gắng làm j(còn thử làm gj mới là Ving)

manage:xoay xở want:muốn

would like:thích j prefer:thích hơn

offer:yêu cầu

+V nt

must,should,had better,would,would rather,have to...........

SAU các từ để hỏi thì + to V nha bạn :who,what,how,which...

CHÚC BẠN HỌC TỐT!

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
9 tháng 10 2023

1. sing

2. draw

3. cut

4. read

5. dance

6. get

7. act

singing

drawing

cutting

reading

dancing

getting

acting

hát

vẽ

cắt

đọc

khiêu vũ

nhận/ trở nên

diễn xuất

24 tháng 7 2021

1 isn't riding

2 am not playing

3 aren't sitting

4 am not eating

5 isn't doing

6 isn't brushing

7 isn't talking

8 isn't sleeping

9 isn't doing

10 isn't watching

11 aren't going

24 tháng 7 2021

1.Miss.Nhung(not ride)...isn't riding.............her bike to work.

2.I(not play).....am not playing.......video game now.

3.We (not sit)...are not sitting..............in the living room.

4.I (not eat).....am not eating.......my breakfast at a food store.

5.My sister(not do)  is not doing her homework

6.She (not brush).....isn't brushing.........her teeth now.

7.Mark (not talk)..isn't talking...........to a friend at the momemt.

8.The cat (not sleep).....isn't sleeping............under the table at the momemt.

9.Lan(not do).....isn't doing.....her homework.

10.My sister(not watch) ...ian't watching...............television.

11.They(notgo) ....aren't going.........to school now.

 

1 tháng 6 2017

Nguyên tắc thêm đuôi ing 1: Động từ tận cùng bằng e, ta bỏ e rồi mới thêm ing
Ví dụ:

take => taking
drive => driving


Nhưng không bỏ e khi động từ tận cùng bằng ee.
Ví dụ:

see => seeing
agree => agreeing


Nguyên tắc thêm ing 2: Động từ tận cùng bằng ie, ta biến ie thành ying.
Ví dụ:

die => dying
lie => lying


Nhưng động từ tận cùng bằng y vẫn giữ nguyên y khi thêm ing.
Ví dụ:

hurry => hurrying


Nguyên tắc thêm ing 3: Ta nhân đôi phụ âm cuối trước khi thêm -ing khi động từ một âm tiết tận cùng bằng “1 nguyên âm + 1 phụ âm”.
Ví dụ:

win => winning
put => putting


4.Nguyên tắc thêm ing 4: Trong trường hợp động từ có từ hai âm tiết trở lên, ta chỉ nhân đôi phụ âm khi dấu nhấn âm rơi vào âm tiết cuối cùng.
Ví dụ:

perˈmit => perˈmitting
preˈfer => preˈferring


Nhưng không nhân đôi phụ âm khi dấu nhấn âm không rơi vào âm tiết cuối.
Ví dụ:
open => opening
enter => entering

1 tháng 6 2017

thank you very mucheoeohahahihi

24 tháng 7 2021

1 is riding

2 am playing - is watching

3 are sitting

4 am eating

5 is doing

6 is brushing

7 is talking

8 is sleeping

9 is doing

10 is watching

11 are going

12 are playing

13 is sitting

14 are eating

15 is having

24 tháng 7 2021

Chia động từ ở thì HTTD với thể khẳng định.

S+Am/is/are+V-ing+......

1.Miss.Nhung(ride)...are riding......her bike to work 

2.I(play).....am playing....video games and my sister(watch).......is watching.......TV.

3.We(sit)....are sitting...in the living room.

4.I(eat)....am eating.....my breakfast at a food store.

5.My sister(do)...is doing.... her homework.

6.She (brush).....is brushing......... her teeth now.

7.Mark(talk)...........is talking......to a friend at the momemt.

8.The cat (sleep)......is sleeping..........under the table at the momemt.

9.Lan (do)...is doing.......her homework.

10.My sister (watch).....is watching........television.

11.They(go)...are going.........to school now.

12.Dung and I(play).....are playing....soccer.

13.This boy (sit)..........is sitting........on the bench.

14.We (eat) are eating a big breakfast at the momemt.

15.He (have)......is having...dinner with her.

12 tháng 10 2023

Sue likes eating pizza. (Sue thích ăn bánh pizza.)

1. Mel enjoys reading books.

2. David doesn't like playing tennis.

3. Sophia really likes sitting on the sofa.

4. Harry doesn't mind  doing housework.

5. Rob and Steve love drinking fizzy drinks.

19 tháng 2 2023

1. Mel enjoys reading books .

2. David doesn't like playing tennis .

3. Sophia really likes sitting on the sofa .

4. Harry doesn't mind  doing housework .

5. Rob and Steve love drinking fizzy drinks .

cre baji

 

25 tháng 9 2018

1.Change the following verbs into V-ing forms ( chuyển những động từ sau sang V ing).

1.arriving 7.copying

2.loading 8.riding

3.lying 9.watching

4.going 10.sitting

5.writing 11.having

6.getting 12.listening

25 tháng 9 2018

1.Change the following verbs into V-ing forms ( chuyển những động từ sau sang V ing).

1.arrive->arriving

7.copy->copying

2.load->loading

8.ride->riding

3.lie->lieing

9.watch->watching

4.go->going

10.sit->sitting

5.write->writing

11.have->having

6.get->getting

12.listen->listening

11 tháng 11 2019

khẳng định 

  • S + V(s/es) + ……

I, You, We, They  +  V (nguyên thể)

He, She, It  + V (s/es)

phủ định 

  • S + do/ does + not + V (nguyên thể)

do not = don’t

does not = doesn’t

nghi vấn 

  • Yes – No question (Câu hỏi ngắn)

Q: Do/ Does (not) + S + V(ng.thể)..?

A: Yes, S + do/ does.

      No, S + don’t/ doesn’t.

  • Wh- questions (Câu hỏi có từ để hỏi)

Wh- + do/ does (not) + S + V(nguyên thể)….?

https://www.voca.vn/blog/thi-hien-tai-don-trong-tieng-anh-488

15 tháng 12 2018

Minh chon la (2) vi day la ban thich chu ban ko lam gi ca ban

nhe

15 tháng 12 2018

cho mik hỏi khi đặt câu với (to) thì thêm đuôi ing vào V ( động từ)

VD: i playing football 

Vậy khi đặt câu hỏi nghi vấn với ' ' thì có thêm đuôi ing vào cuối động từ không?  

=====> Có nhé

Hãy chọn cho mik nhé!

(1) do you playing football? ===>đúng

(2) do you play football

những động từ theo sau VIng, to V hay V dù là khẳng đinh ,phủ định hay nghi vấn thì vẫn cộng bình thường

vd: +)you eating rice

-)you don't eating rice

? )DO you eating rice?

( + Ving hoặc to V )

Hay

+)You would to eat rice.

-)You would not to eat rice.

?)would you to eat rice.?

(would + to V )

22 tháng 11 2021

1. Là hiện tại tiếp diễn

 

22 tháng 11 2021

 Là hiện tại tiếp diễn