Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
a) Ta có tập hợp A = {8; 9; 10; 11; 12; 13; 14}
b) Ta có: \(10 \in A;\,\,13 \in A;\,\,16 \notin A;\,\,19 \notin A\)
c) Cách 1: B = {8; 10; 12; 14}
Cách 2: B = {x| x là số tự nhiên chẵn, 7<x<15}
a: A={8;9;10;11;12;13;14}
b: Những số thuộc A: 10;13
Những số không thuộc A: 16;19
c: B={8;10;12;14}
B={x∈N|x⋮2;7<x<15}
a,A={1;2;3;4;5;6;7;8;9;10;11;12;13;14;15}
B={1;3;6;9;12}
b,gọi tập hợp các phần tử thuộc A và các phần tử thuộc B là c
C={1;3;6;9;12}
c, gọi tập hợp các phần tử thuộc A mà ko thuộc B là D
D={2;4;5;7;8;11;10;13;14;15}
Sửa đề: A={x∈N/7≤x≤11}
a) Số phần tử của tập hợp A là:
11-7+1=4+1=5(phần tử)
Tập hợp A gồm những phần tử là A={7;8;9;10;11}
b) 7∈A
9∈A
11∈A
Sửa đề: Cho tập hợp A = {x ∈ N|7≤ x 11}
---------------------------------------------------
a) A = {7; 8; 9; 10; 11}
Tập hợp A có 5 phần tử
b) 7 ∈ A ; 9 ∈ A; 11 ∈ A
A= {0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7 } A có 8 phần tử
B= {0; 1; 2; 3; 4; 5; 6 } B có 7 phần tử
C= \(\varnothing\) C có 0 phần tử
\(D=A\)a) \(\left\{{}\begin{matrix}A=\left\{x\inℕ^∗|x< 7\right\}\\B=\left\{x\inℕ^∗|3\le x< 8\right\}\end{matrix}\right.\)
\(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}A=\left\{1;2;3;4;5;6\right\}\\B=\left\{3;4;5;6;7\right\}\end{matrix}\right.\)
b) \(A\cap B=C=\left\{3;4;5;6\right\}\)
c) \(D=B\)\\(A=\left\{7\right\}\)
d) \(D=A\)\\(B=\left\{1;2\right\}\)
a: A={14;15;16;17;18;19;20}
b: Các phần tử này có cái thuộc A, có cái không thuộc tập A
Phần tử vừa thuộc B vừa thuộc A là 15;19;20
Phần tử thuộc B nhưng không thuộc A là 1;13